Bài tập phát âm đuôi s es có đáp án

 

Bài tập phát âm đuôi s es có đáp án

Với phát âm _s hay _es sau động từ hay danh từ phụ thuộc vào âm đứng phía trước nó. Động từ hay danh từ khi thêm _s hay _es được phát âm như sau:

  • /ɪz/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
  • /s/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/
  • /z/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng âm còn lại.
Cách phát âm đuôi S và ES
Cách phát âm đuôi S và ES

Bài tập 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

1. A. proofsB. booksC. pointsD. days
2. A. helpsB. laughsC. cooksD. finds
3. A. neighborsB. friendsC. relativesD. photographs
4. A. snacksB. followsC. titlesD. writers
5. A. streetsB. phonesC. booksD. makes
6. A. citiesB. satellitesC. seriesD. workers
7. A. developsB. takesC. laughsD. volumes
8. A. phonesB. streetsC. booksD. makes
9. A. proofsB. regionsC. liftsD. rocks
10. A. involvesB. believesC. suggestsD. steals
11. A. remembersB. cooksC. wallsD. pyramids
12. A. milesB. wordsC. accidentsD. names
13. A. sportsB. playsC. choresD. minds
14. A. nationsB. speakersC. languagesD. minds
15. A. proofsB. looksC. lendsD. stops
16. A. datesB. bagsC. photographsD. speaks
17. A. parentsB. brothersC. weekendsD. feelings
18. A. choresB. dishesC. housesD. coaches
19. A. worksB. shopsC. shiftsD. plays
20. A. coughsB. singsC. stopsD. sleeps
21. A. signsB. profitsC. becomesD. survives
22. A. walksB. stepsC. shutsD. plays
23. A. wishesB. practicesC. introducesD. leaves
24. A. grassesB. stretchesC. comprisesD. potatoes
25. A. desksB. mapsC. plantsD. chairs
26. A. pensB. booksC. phonesD. tables
27. A. dipsB. desertsC. booksD. camels
28. A. milesB. attendsC. driftsD. glows
29. A. mendsB. developsC. valuesD. equals
30. A. repeatsB. classmatesC. amusesD. attacks
31. A. humansB. dreamsC. concertsD. songs
32. A. managesB. laughsC. photographsD. makes
33. A. dishesB. orangesC. experiencesD. chores
34. A. fillsB. addsC. stirsD. lets
35. A. wantsB. booksC. stopsD. sends
36. A. booksB. dogsC. catsD. maps
37. A. biscuitsB. magazinesC. newspapersD. vegetables
38. A. kneesB. peasC. treesD. niece
39. A. cupsB. stampsC. booksD. pens
40. A. housesB. facesC. hatesD. places
41. A. schoolsB. yardsC. labsD. seats
42. A. namesB. livesC. dancesD. tables
43. A. nightsB. daysC. yearsD. weekends
44. A. pensB. markersC. booksD. rulers
45. A. shakesB. nodsC. wavesD. bends
46. A. horseB. toolsC. houseD. chairs
47. A. facesB. housesC. horsesD. passes
48. A. presidentB. busyC. handsomeD. desire
49. A. sweetsB. watchesC. dishesD. boxes
50. A. dollsB. carsC. vansD. trucks
51. A. missesB. stopsC. teachesD. rises
52. A. playsB. smellsC. cooksD. boils
53. A. watchesB. hitsC. snacksD. prevents
54. A. comesB. appearsC. boilsD. washes
55. A. commandsB. turnsC. cutsD. schools
56. A. trainsB. stampsC. mansD. closes
57. A. busesB. boxesC. eatsD. watches
58. A. capsB. bagsC. stopsD. wants
59. A. existsB. claimsC. warnsD. lives
60. A. hopesB. looksC. cutsD. stays
61. A. meetsB. shopsC. trucksD. goods
62. A. inventionsB. livesC. kicksD. knows
63. A. coughsB. figuresC. bossesD. wishes
64. A. findsB. mouthsC. mopesD. chips
65. A. singsB. speaksC. gainsD. opens
66. A. soupsB. cutsC. boysD. wreaths
67. A. laughsB. missesC. ploughsD. signs
68. A. engagesB. strikesC. pathsD. mopes
69. A.reachesB. watchesC. girlsD .teaches
70. A. worksB. beginsC. developsD. shops

Bài tập 2: Xếp các từ sau vào đúng cột theo âm “s” số nhiều hoặc ngôi thứ ba

boysgraduatesdamageslessonsproductsminutes
chequeshatesearnslivessandwichespaints
closeshoursfaceslovesthingsphrases
cooksJames’sgirlsmessageswantsplaces
/s//z//iz/

Bài tập 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

1. A. missesB. washesC. changesD. goes
2. A. matchesB. judgesC. stagesD. comes
3. A. stopsB. laughsC. attacksD. lives
4. A. readsB. looksC. wearsD. learns
5. A. risesB. bringsC. fillsD. robs
6. A. proofsB. looksC. leandsD. stops
7. A. housesB. ridesC. washesD. passes
8. A. batsB. datesC. bagsD. speaks
9. A. scientistsB. satellitesC. familiesD. birthmarks
10. A. opensB. listensC. speaksD. enjoys

Bài tập 4. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

1. A. beds B. doors C. plays D. students
2. A. arms B. suits C. chairs D. boards
3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
4. A. relieves B. invents C. buys D. deals
5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses
7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
8. A. offers B.mounts C. pollens D. swords
9. A. miles B. words C. accidents D. names
10. A. sports B. households C. minds D. plays
11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
13. A. houses B. horses C. matches D. wives
14. A. barracks B. series C. means D. headquarters
15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes

Đáp án bài tập trắc nghiệm phát âm s es

Bài tập 1:

1 – D 2- D 3 – D 4- A 5- B 6 – B 7 – D 8 – A 9 – B 10 – C
11 – B 12 – C 13 – A 14 – C 15 – C 16 – B 17 – A 18 – A 19 – D 20 – B
21 – B 22 – D 23 – D 24 – D 25 – A 26 – B 27 – D 28 – C 29 – B 30 – C
31- C 32 – A 33 – D 34 – D 35 – D 36 – B 37 – A 38 – D 39 – D 40 – C
41- D 42 – C 43 – A 44 – C 45 – A 46 – A 47 – B 48 – C 49 – A 50 – D
51 – B 52 – C 53 – A 54 – D 55 – C 56 – B 57 – C 58 – B 59 – A 60 – D
61 – D 62 – C 63 – C 64 – A 65 – B 66 – C 67 – D 68 – A 69 – C 70 – B

Bài tập 2:

/s//z//iz/
cheques cooks gradutaes hates minutes paints products wantsboys earns girls hours lessons lives loves thingscloses damages faces James’s messages phrases sandwiches

Bài tập 3:

1. D2. A3. D4. B5. A
6. C7. B8. A9. C10. C

Lời giải chi tiết

1. Đáp án là D bởi A, B, C phát âm là /iz/; còn D phát âm là /z/
2. Đáp án là A bởi B, C, D phát âm là /z/, còn A phát âm là /iz/
3. Đáp án D bởi A, B, C phát âm là /s/; còn D phát âm là /z/
4. Đáp án B bởi A, C, D phát âm là /z/; còn B phát âm là /s/
5. Đáp án A bởi B, C, D phát âm là /z/; còn A phát âm là /iz/
6. Đáp án C bởi A, B, D phát âm là /z/; còn C phát âm là /s/
7. Đáp án B bởi A, C, D phát âm là /iz/; còn B phát âm là /z/
8. Đáp án A bởi B, C, D phát âm là /z/; còn A phát âm là /s/
9. Đáp án C bởi A, B , D phát âm là /s/; còn C phát âm là /z/
10. Đáp án C bởi A, B , D phát âm là /z/; còn C phát âm là /s/

Bài tập 4:

1 – D 2 – B 3 – C 4 – B 5 – D
6 – C 7 – A 8 – B 9 – C 10 – A
11 – B 12 – C 13 – D 14 – A 15 – C

3. Bài tập phát âm ed, s và es nâng cao

Dưới đây là 5 bài tập phát âm s es ed nâng cao dành cho các bạn học:

Bài tập 1: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.

1. A. listens B. reviews C. protects D. enjoys
2. A. kissed B. washed C. advertised D. slipped
3. A. enjoyed B. ironed C. picked D. served
4. A. buttons B. books C. begs D. cans
5. A. derived B. required C. blamed D. coughed
6. A. extended B. skipped C. looked D. watched
7. A. cities B. areas C. envelops D. days
8. A. begged B. dogged C. buttoned D. blamed
9. A. approached B. sacrificed C. unwrapped D. obliged
10. A. laughs B. mouths C. slopes D. presidents
11. A. finished B. promised C. escaped D. followed
12. A. expands B. installs C. swallows D. rejects
13. A. expands B. travels C. appoints D. animals
14. A. promised B. conserved C. destroyed D. proposed
15. A. reduced B. caused C. damaged D. preserved
16. A. cooked B. ploughed C. stopped D. finished
17. A. houses B. brashes C. hates D. places
18. A. kites B. hopes C. balls D. kicks
19. A. attacked B. stopped C. inclined D. searched
20. A. possesses B. brushes C. watches D. indicates

Bài tập 2: Tìm từ có âm khác ở phần gạch chân.

1. A. beds B. clocks C. villas D. chairs
2. A. caps B. lights C. clocks D. rooms
3. A. parents B. beds C. friends D. brothers
4. A. kitchens B. flats C. bedrooms D. villas
5. A. houses B. stores C. oranges D. bridges
6. A. wardrobes B. kitchens C. bedrooms D. lamps
7. A. toilets B. sofas C. lamps D. attics
8. A. chests B. chairs C. cars D. tables
9. A. showers B. cupboards C. sinks D. dishwashers
10. A. tears B. pictures C. sofas D. chopsticks

Bài tập 3: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.

1. A. delivered B. visited C. crooked D. recommended
2. A. Clothes B. houses C. increases D. rises
3. A. Hands B. occasions C. associates D. others
4. A. maintains B. laughs C. drops D. imports
5. A. Kites B. catches C. oranges D. buzzes
6. A. Lived B. cooked C. laughed D. watched
7. A. Plays B. looks C. leaves D. brings
8. A. Studied B. approved C. reminded D. returned
9. A. scientists B. interviews C. competitors D. materials
10. A. Washed B. missed C. returned D. stopped
11. A. letters B. groups C. systems D. goods

Bài tập 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

1. A. tables B. lights C. villas D. windows
2. A. suburbs B. books C. streets D. safes
3. A. markets B. camps C. schools D. parks
4. A. gardens B. beds C. parents D. halls
5. A. drawers B. sofas C. photos D. attics
6. A. uniforms B. classmates C. desks D. lamps
7. A. lessons B. shoes C. cheeks D. friends
8. A. subjects B. rulers C. pencils D. eyes
9. A. fireworks B. friends C. shops D. parents

Bài tập 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

1: A. passed B. managed C. cleared D. threatened
2: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths
3: A. produced B. believed C. stopped D. laughed
4: A. affected B. looked C. decreased D. washed
5: A. missed B. worked C. realized D. watched
6: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed
7: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves
8: A. finished B. cooked C. attended D. laughed
9: A. concerned B. candied C. travelled D. dried
10: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs
11: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed
12: A. looks B. knows C. helps D. sits
13: A. linked B. declared C. finished D. developed
14: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts
15: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted
16: A. cooks B. loves C. joins D. spends
17: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered
18: A. misses B. goes C. leaves D. potatoes
19: A. removed B. approved C. reminded D. relieved
20: A. failed B. reached C. absorbed D. solved

Đáp án bài tập phát âm s es ed

Bài tập 1:

1 – C 2 – C 3 – C 4 -B 5 – D 6 – A 7 – C 8 – B 9 – D 10 – B
11 – D 12 – D 13 – C 14 – A 15 – A 16 – B 17 – C 18 – C 19 – C 20 – D

Bài tập 2:

1. Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B phát âm là /s/ => Đáp án: B
2. Các đáp án A, B, C phát âm là /s/, đáp án D phát âm là /z/ => Đáp án: D
3: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A phát âm là /s/ => Đáp án: A
4: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B phát âm là /s/ => Đáp án: B
5: Các đáp án A, C, D phát âm là /iz/, đáp án B phát âm là /z/ => Đáp án: B
6: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D phát âm là /s/ => Đáp án: D
7: Các đáp án A, C, D phát âm là /s/, đáp án B phát âm là /z/ => Đáp án: B
8: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A phát âm là /s/ => Đáp án: A
9: Các đáp án A, B, D phát âm là /z/, đáp án C phát âm là /s/ => Đáp án: C
10: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D phát âm là /s/ => Đáp án: D

Bài tập 3:

1 – A 2 – A 3 – C 4 – A 5 – A 6 – A 7 – B 8 – C 9 – A 10 – C 11 – B

Bài tập 4:

1 – B 2 – A 3 – C 4 – C 5 – D 6 – A 7 – C 8 – A 9 – B

Bài tập 5:

1 – A vì phát âm là /t/ còn lại là /d/
2 – B vì phát âm là /z/ còn lại là /s/
3 – B vì phát âm là /d/, còn lại là /t/
4 – A vì phát âm là /id/, còn lại là /t/
5 – C vì phát âm là /d/, còn lại là /t/
6 – D vì phát âm là /t/ còn lại là /d/
7 – B vì phát âm là /s/, còn lại là /z/
8 – C vì phát âm là /id/, còn lại là /t/
9 – B vì phát âm là /id/, còn lại là /d/
10 – B 11 – B 12 – B 13 – B 14 – C 15 – A
16 – A 17 – C 18 – A 19 – C 20 – B

Mới hơn Cũ hơn

Giáo án tài liệu