Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh 12 Kèm Bài Tập Trắc Nghiệm

 


1.1. Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 1: Home life: Cuộc sống gia đình

Từ mới

Phát âm

Nghĩa

1. possess

/pə'zes/ (v)

sở hữu

2. courage

/'kʌridʒ/ (n)

can đảm

3.cherish

/'t∫eri∫/ (v)

trân trọng

4. precious

/'pre∫əs/ (a)

giá trị 

5. entitlement

/in'taitlmənt/ (n)

chức cao

6. unconditional

/,ʌnkən'di∫ənl/ (a)

tất cả

7. respect

/rɪˈspekt/ (n)

tôn trọng

8.  value

/ˈvæljuː/ (n)

giá trị 

9.  encourage

/in'kʌridʒ/ (v)

động viên

10. shift

∫ift (n)

ca

11. night shift

naɪt ∫ift (n)

ca đêm 

12. biologist

bai'ɔlədʒist (n)

Nhà sinh vật học 

13. project

'prədʒekt (n)

kế hoạch 

14. to join hands

tə dʒɔɪn hændz

Nắm tay nhau 

15. caring

ˈkeərɪŋ (adj)

quan tâm 

16. to take/assume the responsibility to sb for sth

tə teɪk/ əˈsjuːm ðə ri,spɔnsə'biləti

Chịu trách nhiệm cho ai 


17. household chores

ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r) (n)

việc nhà, việc vặt trong nhà

18. to run the household

tə rʌn ðə 'haushould

trông nom việc nhà

19. to leave home for school

tə liːv həʊm fə(r) skuːl

đến trường

20. to rush to

tə rʌʃ tə (v)

xông tới, lao vào

21. to be willing (to do sth)

tə bi ˈwɪlɪŋ

sẵn sàng làm cái gì

22. to give a hand

tə ɡɪv ə hænd

giúp một tay

23. eel

i:l (n)

con lươn

24. eel soup

i:l suːp

cháo lươn

25. attempt

ə'tempt (n)

cố gắng

26. to win a place at university

 

vào đại học 

27. to take out the garbage

 

đổ rác

28. mischievous

'mist∫ivəs (adj)

ngỗ nghịch

29. mischief

'mist∫if (n)

hành động nghịch ngợm 

30. mischievously

'mist∫ivəsli (adv)

ngỗ nghịch

31. obedient (to sb/sth)

ə'bi:djənt (adj)

Ngoan 

32. obedience

əˈbiːdiəns (n)

ngoan ngoãn

33. obediently

ə'bi:djəntli (adv)

ngoan ngoãn

34. hard-working

ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ (adj)

chăm chỉ

35. to mend

tə mend (v)

sửa

36. close-knit

'klousnit

thân thiết

37. to support

sə'pɔ:t (v)

ủng hộ

38. supportive of

   

39. to share one's feeling

 

Chia sẻ cảm xúc

40. to come up

 

Nghĩ đến

41. frankly

'fræηkli (adv)

thật thà

1.2. Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2: Cultural diversity: Tính đa dạng văn hóa

Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 chủ đề Cultural Diversity

1. culture

(n) /'kʌlt∫ə/

văn hóa

2. cultural

(adj) /ˈkʌltʃərəl/

văn hóa

3. precede

(v) /pri:'si:d/

trước đó

4. to confide in sb

(v) kən'faid

Tin tưởng vào ai đó

5. partnership

(n) /'pɑ:tnə∫ip

đồng hành

6. determine

(v) /di'tə:min/

quyết định 

7. determination

(n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/

sự quyết định 

8. sacrifice

(v) /'sækrifais/

hi sinh 

9. oblige

(v) /ə'blaidʒ/

bắt buộc 

10. diversity

(n) /dai'və:siti/

đa dạng 

11. factor

(n) /'fæktə/

yếu tố

12. to approve

(v) /ə'pru:v/

chấp nhận 

13. approval

(n) /əˈpruːvl/

Acception 

14. tradition

(n) /trə'di∫n/

văn hóa

15. traditional

(adj) /trəˈdɪʃənə/

văn hóa

16. traditionally

(adv) /trəˈdɪʃənəli/

Customarily 

17. to marry

(v) /'mæri/

Kết hôn 

18. marriage

(n) /'mæridʒ/

hôn nhân

19. to believe in

(v) /bɪˈliːv/

Tin tưởng 

20. romantic

(adj) /rəʊˈmæntɪk/

lãng mạn

21. to be attracted to

(v) /əˈtrækt/

Cuốn hút

22. attractiveness

(n) /əˈtræktɪvnəs/

cuốn hút

23. to fall in love with

 

Yêu ai 

24. On the other hand

 

mặt khác

25. contractual

(adj) /kən'træktjuəl/

đảm bảo

26. bride

(n) /braid/

cô dâu

27. groom

(n) /grum/

chú rể

28. to be supposed

(v) /səˈpəʊzd/

được cho là

29. survey

(n) /'sə:vei/

khảo sát

30. surveyor

(n) /səˈveɪə(r)/

tổ chức

31. to conduct

(v) /'kɔndʌkt/

tiến hành

32. respone = answer

(n) /ri'spɔns/

câu trả lời

33. key value

(n) /kiː ˈvæljuː/

giá trị cốt lõi

34. concerned

(adj) /kənˈsɜːnd/

quan tâm 

35. to maintain

(v) /mein'tein/

giữ

36. to reject

(v) /'ri:dʒekt/

từ bỏ

37. trust

(n) /trʌst/

tin 

1.3 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 3: Ways of socializing: Cách hội nhập

1. social

(adj) /'sou∫l/

thuộc xã hội

2. society

(n) /sə'saiəti/

xã hội

3. to socialise

(v) /ˈsəʊʃəlaɪz/

xã hội hóa

4. to attract sb's attention

(v) /əˈtrækt/

Gây sự chú ý với ai 

5. verbal

(adj) /'və:bl/

oral

6 non-verbal

(a) /ˌnɒn ˈvɜːbl/

Văn bản

7. informal

(adj) /in'fɔ:ml/

Friendly 

8. formal

(adj) /'fɔ:ml/

trịnh trọng

9. informality

(n) /in'fɔ:mliti/

sự thân mật

10. nod

(v) /nɒd/

Affirmation 

11. approach

(v) /ə'prout∫/

Reach 

12. communication

(n) /kə,mju:ni'kei∫n/

Contact 

13. to communicate

(v) /kə'mju:nikeit/

giao tiếp

14. common

(adj) /ˈkɒmən/

popular

15. to wave

(v) /weɪv/

vẫy tay

16. to raise one's hands

(v) /reɪz/

giơ tay

17. signal

(n) /'signəl/

gesture

18. to get off

(v)

xuống (xe)

19. to get on

(v)

lên (xe)

20. to be excited

(v) /ɪkˈsaɪtɪd/

happy

21. to jump up and down

(v) /dʒʌmp/

nhảy lên

22. instance

(n) /'instəns/

example

23. for instance

/'instəns/

ví dụ, chẳng hạn

24. obvious

(adj) /'ɒbviəs/

rõ ràng, hiển nhiên

25. obviously

(adv) /'ɒbviəsli/

rõ ràng, hiển nhiên

26. appropriate

(adj) /ə'proupriət/

proper

27. choice

(n) /t∫ɔis/

selection

28. to choose –chose-chosen

(v) /tʃuːz/

select

29. to pass

(v) /pɑːs/

đi qua

30. to catch one's eye

(v) /kætʃ/

bắt gặp ánh mắt của ai

31. slightly

(adj) /'slaitli/

lightly

32. to whistle

(v) /wisl/

húyt sáo

33. to rude to sb

(v) /ruːd/

khiếm nhã, bất lịch sự với ai

1.4 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 4: School education system

compulsory

(adj) /kəmˈpəlsərē/

required

core

(n) kôr

Main 

curriculum

(n) kəˈrikyələm

course

certificate

(n)/ sərˈtifəkət/

license

educate

(v) /ˈedʒ.ə.keɪt/

learn

nursery

(n) ˈnərs(ə)rē

school

kindergarten

(n) /ˈkɪn.dər.ˌɡɑːr.tᵊn/

mẫu giáo

general education

 

giáo dục phổ thông

primary education

 

giáo dục tiểu học

secondary education

 

giáo dục trung học

parallel

(adj) ˈperəˌlel

song song, tương đương

lower secondary school

 

trường trung học cơ sở

upper secondary school

 

trường trung học phổ thông

1.5 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 5: Higher education

1. campus

(n) ['kæmpəs]

Khu trường

2. challenge

(v) (n) ['t∫ælindʒ]

trial

3. challenging

(adj)

demanding

4. blame

(v) [bleim]

fault

5. to blame sb/ sth for/ on sth

 

chịu trách nhiệm về cái gì

6. to daunt

(v) [dɔ:nt]

nản chí

7. daunting

(adj) ['dɔ:ntiη]

làm nản chí

8. scary

(adj) ['skeəri]

frightening 

9. mate

(n) [meit]

friend

10. roommate

(n) /ˈruːmmeɪt/

bạn cùng phòng

11. to apply for

(v) [ə'plai]

nộp đơn

12. application form

(n) /ˌæplɪˈkeɪʃn fɔːm/

tờ đơn

13. applicant

(n) ['æplikənt]

người nộp đơn

14. to explain to sb for sth

[iks'plein]

giải thích với ai về điều gì

15. to fight back tears

(v)

gạt nước mắt

16. all the time 

(adv)

always

17. degrees Celsius

(n) [di'gri:z ['selsiəs]

độ C

18. midterm

(n) ['midtə:m]

giữa năm học (giữa học kỳ I)

19. to graduate from

(v) ['grædʒuət]

tốt nghiệp

20. graduation

(n) /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/

sự tốt nghiệp

21. academically

(adv) [,ækə'demikəli]

về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết

22. the Advanced Engineering

 

khoa công trình nâng cao

23. tremendous

(a) /tri'mendəs/

ghê gớm; to lớn

1.6 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 6: Future job

1. vacancy

(n) ['veikənsi]

Job 

2. resume

(n) [ri'zju:m]

Lý lịch 

3. recommendation

(n) [,rekəmen'dei∫n]

đề xuất

4. jot down

(v) [dʒɔt daun]

ghi lại tóm tắt

5. keenness

(n) [ki:nnis]

Enjoy 

6. be keen on sth/ doing sth

(v) [ki:n]

= Interested in 

7. qualification

(n) [,kwɔlifi'kei∫n]

certificate

8. interview

(n) ['intəvju:]

cuộc phỏng vấn

9. interviewer

(n) ['intəvju:ə]

người phỏng vấn

10. interviewee

(n) ['intəvju:’i:]

người được phỏng vấn

11. casual clothes

(n) ['kæʒjuəl klouđz]

quần áo bình thường

12. honest

(adj) ['ɔnist]

trung thực

13. honesty

(n) ['ɔnisti]

trung thực 

14. self-confident

(adj) [,self'kɔnfidənt]

tự tin

15. nervous

(adj) ['nə:vəs]

lo lắng

16. sense of humour

(n) /ˈhjuːmə(r)/

Funny 

17. to avoid

(v) [ə'vɔid]

tránh

18. to prepare for

(v) [pri'peə]

chuẩn bị cho

19. preparation

(n) /ˌprepəˈreɪʃn/

sự chuẩn bị

20. stressful

(adj) [‘stresfl]

Căng thẳng

21. particularly

(adv) [pə,tikju'lærəli]

Especially 

22. some pieces of advice

(n) /ədˈvaɪs/

một vài lời khuyên

23. to reduce

(v) [ri'dju:s]

decrease

24. to create

(v) [kri:'eit]

form

25. to find out

(v)

explore

26. as much as possible

/ˈpɒsəbl/

càng nhiều càng tốt

27. candidate

(n) ['kændidit]

người ứng tuyển

28. school certificate = academic certificate

(n) /səˈtɪfɪkət/

bằng cấp

29. previous

(adj) ['pri:viəs]

before

30. to employ

(v) [im'plɔi]

work

31. employer 

(n) /ɪmˈplɔɪə(r)/

boss

32. employee  

(n) /ɪmˈplɔɪiː/

worker

33. employed

(adj) /ɪmˈplɔɪd/

được thuê

34. employment

(n) [im'plɔimənt]

 

35. In addition to

/əˈdɪʃn/

bonus

36. neatly

(adv) [‘ni:tli]

gọn gàng

37. formally

(adv) ['fɔ:mlli]

chính thức, trang trọng

38. to concentrate on

(v) ['kɔnsntreit]

Pay attention to 

39. to make real effort

(v) /ˈefət/

hết sức cố gắng

40. technical

(adj) ['teknikl]

chuyên môn

41. aspect

(n) ['æspekt]

factor

42. to stress

(v) [stres]

nhấn mạnh

43. enthusiasm

(n) [in'θju:ziæzm]

Enjoy 

44. sense of responsibility

(n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

ý thức trách nhiệm

1.7 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligent

1. stagnant

(adj) ['stægnənt]

trì trệ

2. inflation

(n) [in'flei∫n]

sự lạm phát

3. eliminate

(v) [i'limineit]

delete

4. to eliminate sth/sb from sth

(v) /ɪˈlɪmɪneɪt/

 

5. subsidy

(n) ['sʌbsidi]

sự bao cấp

6. intervention

(n) [,intə'ven∫n]

sự can thiệp

7. state intervention

(n) /steɪt ,intə'ven∫n/

sự can thiệp của nhà nước

8. dissolve

(v) [di'zɔlv]

giải tán, giải thể

9. substantial

(adj) [səb'stæn∫əl]

đáng kể, lớn

10. dominate

(v) ['dɔmineit]

chi phối, thống trị

11. commitment

(n) [kə'mitmənt]

lời hứa, lời cam kết

12. reform

(v) [ri'fɔ:m]

cải tổ, cải cách

13. to lead a life

(v) /liːd/

sống một cuộc sống

14. to improve

(v) [im'pru:v]

cải tiến, cải thiện

15. situation

(n) [,sit∫u'ei∫n]

tình hình

16. measure

(n) ['meʒə]

biện pháp

17. to promote

(v) [prə'mout]

đẩy mạnh

18. to develop

(v) [di'veləp]

phát triển

19. development

(n) /dɪˈveləpmənt/

sự phát triển

20. developed country

(n) /dɪˈveləpt ˈkʌntri/

nước phát triển

21. developing country

(n) /dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntri/

nước đang phát triển

22. under-developed country

(n) /ˈʌndə(r) dɪˈveləpt ˈkʌntri/

nước kém phát triển

23. constantly

(adv) ['kɔnstəntli]

thường xuyên, liên tục

24. to carry out

(v) /ˈkæri/

tiến hành

25. to be aware of

(v) /əˈweə(r)/

có ý thức về

26. National Congress

(n) /ˈkɒŋɡres/

Đại Hội toàn quốc

27. to initiate

(v) [i'ni∫iit]

bắt đầu

28. overall

(adj) ['ouvərɔ:l]

toàn diện

29. renovation

(n) [,renə'vei∫n]

sự đổi mới

30. to restructure

(v) [,ri:'strʌkt∫ə]

cơ cấu lại, sắp xếp lại

31. to raise

(v) [reiz]

nâng lên

32. sector

(n) ['sektə]

khu vực

33. priority

(n) [prai'ɔrəti]

quyền ưu tiên

34. namely

(adv) ['neimli]

cụ thể là

35. to produce

(v) ['prɔdju:s]

sản xuất

36. production

(n) [prə'dʌk∫n]

sự sản xuất

37. product

(n) ['prɔdəkt]

sản phẩm

38. productivity

(n) /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/

năng suất

39. consumer goods

(n) [kən'sju:mə gudz]

hàng tiêu dùng

40. trade relation

(n) /treɪd rɪˈleɪʃn/

mối quan hệ thương mại

41. to encourage

(v) [in'kʌridʒ]

khuyến khích

42. domestic

(adj) [də'mestik]

nội địa

43. to invest

(v) [in'vest]

đầu tư

44. investment

(n) /ɪnˈvestmənt/

sự đầu tư, vốn đầu tư

45. subsequent

(n) ['sʌbsikwənt]

đến sau, xảy ra sau

46. to reaffirm

(v) ['ri:ə'fə:m]

tái xác nhận

47. administrative

(adj) [əd'ministrətiv]

hành chính

48. guideline

(n) ['gaidlain]

nguyên tắc chỉ đạo

49. to adopt

(v) [ə'dɔpt]

chấp nhận, thông qua

50. Land Law

(n)

luật đất đai

51. Enterprises Law

(n) /ˈentəpraɪz/

Luật doanh nghiệp

52. to lay – laid – laid

(v)

đặt

1.8 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 8: Life in the future

burden

(n) /ˈbərdn/

gánh nặng

pessimistic

(a)/ˌpesəˈmistik/

bi quan

optimistic

(a) /ˌäptəˈmistik/

lạc quan

terrorist

(n)/ˈterərəst/

quân khủng bố

labour-saving

a

tiết kiệm sức lao động

methane

n

metan

micro-technology

n

công nghệ vi mô

telecommunications

(n) /ˌtɛ.lɪ.kə.ˌmjuː.nə.ˈkeɪ.ʃən/

viễn thông

unexpected

(a)ˌənəkˈspektəd

bất ngờ, không mong đợi

contribute (to)

v

đóng góp (vào)

incredible

(a) inˈkredəb(ə)l

không thể tin được

centenarian

(n) /ˌsentnˈerēən/

người sống tới trăm tuổi

eternal

(a) əˈtərn(ə)l

vĩnh cửu, vĩnh hằng

eradicated

(a)/əˈradəˌkādəd/

bị tiêu hủy, thủ tiêu

space-shuttle

n

phi thuyền không gian, con thoi

1.9 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 9: Deserts

1. almost

/ˈɔːlməʊst/ (adv)

hầu như, gần như

2. acacia

/əˈkeɪʃə/ (n)

cây keo

3. arid

/ˈærɪd/ (adj)

khô cằn

4. antelope

/ˈæntɪləʊp/ (n)

nai sừng tấm

5. aerial survey

/ˈeəriəl/ ˈsɜːveɪ/

cuộc khảo sát trên không

6. desert

/ˈdezət/ (n)

sa mạc

7. dessert

/dɪˈzɜːt/ (n)

món ăn tráng miệng

8. enormous

/ɪˈnɔːməs/ (adj)

to lớn, khổng lồ

9. enormously

/ɪˈnɔːməsli/ (adv)

10. exploration

/ˌekspləˈreɪʃn/ (n)

thám hiểm, khám phá

11. exploratory

/ɪkˈsplɒrətri/ (adj)

12. explore

/ɪkˈsplɔː(r)/ (v)

13. mystery

/ˈmɪstri/ (n)

sự bí ẩn, sự huyền bí

14. mysterious

/mɪˈstɪəriəs/ (adj)

huyền bí, bí ẩn

15. name

/neɪm/ (v) (n)

gọi tên, đặt tên

16. sand

/sænd/ (n)

cát

17. sandy

/ˈsændi/ (adj)

nhiều cát

18. range

/reɪndʒ/ (n)

dãy, hàng (núi, đồi,…)

19. remain

/rɪˈmeɪn/ (v)

vẫn cứ, vẫn là

20. expedition

/ˌekspəˈdɪʃn/ (n)

sự thám hiểm

21. expeditionary

/ekspəˈdɪʃənri/ (adj)

có tính thám hiểm

22. route

/ruːt/ (n)

hành trình, đi theo đường

23. network

/ˈnetwɜːk/(n)

mạng lưới

24. hummock

/ˈhʌmək/ (n)

gò, đống

25. grass

/ɡrɑːs/ (n)

cỏ (cỏ tươi)

26. slope

/sləʊp/ (n)

độ dốc, dốc nghiêng

27. steep

/stiːp/ (adj)

dốc đứng

28. corridor

/ˈkɒrɪdɔː(r)/(n)

hành lan, đường rìa

29. spinifex

(n)

cỏ spinifex (có lá nhọn)

30. dune

/djuːn/ (n)

đống, đụn

31. separated

/ˈsepəreɪtɪd/ (adj)

Có tính tách biệt

32. separate

/ˈseprət/ (v)

Tách biệt nhau

33. separation

/ˌsepəˈreɪʃn/ (n)

Sự ngăn cách, sự chia cắt, ly thân

34. shrub land

 

vùng đất có cây bụi thấp mọc

35. salt

/sɔːlt/ (n)

muối

36. salted

(adj)

37. firewood

/ˈfaɪəwʊd/ (n)

củi nhóm lửa, củi đốt, củi

38. camel

/ˈkæml/ (n)

con lạc đà

39. jackal

/ˈdʒækl/ (n)

chó hoang mạc

40. eucalyptus

/ˌjuːkəˈlɪptəs/ (n)

cây khuynh diệp

41. cactus

/ˈkæktəs/ (n)

cây xương rồng

42. date palm

(n)

cây cọ, cây chà là

43. crocodile

/ˈkrɒkədaɪl/ (n)

con cá sấu

44. lizard

/ˈlɪzəd/ (n)

con thằn lằn

45. goat

/ɡəʊt/ (n)

con dê

46. rabbit

/ˈræbɪt/ (n)

con thỏ

47. blanket

/ˈblæŋkɪt/ (n)

cái mền, cái chăn

48. extend

/ɪkˈstend/ (n)

mở rộng (phạm vi)

49. extension

/ɪkˈstenʃn/ (n)

sự mở rộng (phạm vi)

50. oases

/əʊˈeɪsɪs/ (n)

ốc đảo

1.10 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 10: Endangered species

1. be driven to the verge of…

 

bị đầy đến bờ của…..

2. biologist

(n) [bai'ɔlədʒist]

nhà sinh vật học

3. deforestation

(n) [di,fɔris'tei∫n]

sự phá rừng

4. derive (from)

(v) [di'raiv]

bắt nguồn từ

5. enact

(v)

ban hành (đạo luật)

6. leopard

(n) ['lepəd]

con báo

7. parrot

(n)

con vẹt

8. reserve

(n) [ri'zə:v]

(v)

khu bảo tồn

dự trữ

9. urbanization

(n) [,ə:bənai'zei∫n]

sự đô thị hoá

10. vulnerable

(a) ['vʌlnərəbl]

dễ bị tổn thương

11. wildlife

(n) ['waildlaif]

động vật hoang dã

12. endanger

(v) [in'deindʒə(r)]

gây nguy hiểm

13. danger

(n) ['deindʒə]

mối đe doạ,sự nguy hiểm

14. extinction

(n) [iks'tiçk∫n]

tuyệt chủng

15. globe

(n) [gloub]

quả cầu

16. global

(adj) ['gloubəl]

toàn cầu

17. damage

(v)

(n)

gây tổn hại

sự thiệt hại

18. contaminate

(v)

làm bẩn, làm nhiễm (bệnh)

19. fertile

(adj) ['fə:tail]

màu mỡ

20. awareness

(a)

nhận thức về ai/cái gì

21. conservation

(n) [,kɔnsə:'vei∫n]

sự bảo tồn

22. survive

(v) [sə'vaiv]

sống sót; còn lại

23. essential

(adj)

(n)

cần thiết, chủ yếu

yếu tố cần thiết

24. context

(n) ['kɔntekst]

bối cảnh, ngữ cảnh

25. occur

(v) [ə'kɜ:(r)]

t́ìm thấy, xuất hiện

26. utilization

(n) [,ju:təlai'zei∫n]

sự tận dụng

1.11 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 11: Books

1. bit

(n) [bit]

miếng, mẩu

2. Chew

(v) [t∫u:]

nhai

3. digest

(v) ['daidʒest]

tiêu hoá

4. Fascinating

(a) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/

hấp dẫn, quyến rũ

5. personality

(n) [,pə:sə'nỉləti]

tính cách, lịch thiệp

6. Swallow

(v) ['swɔlou]

nuốt

7. reunite

(v) [,ri:ju:'nait]

đoàn tụ

8. Taste

(v) [teist]

nếm

9. unnoticed

(a) [,ʌn'noutist]

không để ý thấy

10. Wilderness

(n) ['wildənis]

vùng hoang dã

11. literature

(n) ['litrət∫ə]

văn học

12. Advantage

(n) [əd'vɑ:ntidʒ]

lợi thế

13. discovery

(n) [dis'kʌvəri]

sự khám phá ra

14. Comprehension

(n) [,kɔmpri'hen∫n]

sự nhận thức

15. inspirational

(a)[,inspə'rei∫ənl]

gây cảm hứng

16. Judgment

(n) ['dʒʌdʒmənt]

phán quyết

17. horizon

(n) [hə'raizn]

đường chân trời, tầm nhìn

18. Mental

(a) ['mentl]

(thuộc) trí tuệ

19. assimilate

(v) [ə'simileit]

tiêu hoá

20. Expertise

(n) [,ekspə'ti:z]

sự tinh thông

21. self-esteem

(n) [,self i'sti:m]

lòng tự trọng

22. well-read

(n) /ˌwel ˈred/

uyên bác

23. deadening

(n) ['dedəniç]

sự tiêu hủy

24. freezer

(n) ['fri:zə]

máy ướp lạnh

25. forecast

(v) ['fɔ:kɑ:st]

dự đoán

26. submit

(v) [səb'mit]

quy phục

27. first of all

 

trước hết

28. organize

(v) ['ɔ:gənaiz]

tổ chức

29. element

(n) ['elimənt]

yếu tố

30. whatever

(a) /wɒtˈevə(r)/

bất cứ thứ gì

31. explain

(v) [iks'plein]

giải thích

32. identify

(v) [ai'dentifai]

nhận ra, nhận dạng

33. solution

(n) [sə'lu:∫n]

phương án, lời giải

34. non-fiction

(n) /ˌnɒn ˈfɪkʃn/

chuyện về người thật việc thật

35. compare

(v) [kəm'peə]

so sánh

36. biography

(n) /baɪˈɒɡrəfi/

tiểu sử

37. Craft

(n) /krɑːft/

thủ công

38. Science fiction

(n) /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn/

Khoa học viễn tưởng

39. romance

(n) /rəʊˈmæns/

sách lãng mạn

40. thriller

(n) /ˈθrɪlə(r)/

truyện giật gân, ly kỳ

41. wizard

(n) /ˈwɪzəd/

thầy phù thủy

42. witty

(adj) /ˈwɪtɪ/

dí dỏm

43. wittiness

(n) /ˈwɪtinəs/

sự hóm hỉnh

44. wittily

(adv) /ˈwɪtɪli/

hóm hỉnh

1.12 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 12: Water sport

synchronized swimming

 

bơi nghệ thuật

tie

n

trận hòa

vertical

a

phương thẳng đứng

windsurfing

n

môn thể thao lướt ván buồm

water polo

n

môn bóng nước

1.13 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 13: The 22nd Sea Games

podium

n

bục danh dự (thể thao)

point

n

thời điểm; thời gian

pole vaulting

n

nhảy sào

precision

n

độ chính xác

present

v

trao tặng

rival

n

đối thủ, địch thủ

scoreboard

n

bảng điểm

1.14 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 14: International organization

advocate

v

tán thành, ủng hộ

appalled

a

a

appeal

v

kêu gọi

catastrophe

n

tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn

dedicated

a

cống hiến

disaster-stricken

a

bị thiên tai tàn phá

headquarters

n

sự chỉ huy, tổng hành dinh

epidemic

n

dịch bệnh, nạn dịch

hesitation

n

sự do dự

impartial

a

công bằng, không thiên vị, vô tư

initiate

v

khởi sự

initiative

n

sự khởi đầu, sự khởi xướng

mission

n

sứ mệnh, nhiệm vụ

mount

v

nâng lên

relief

n

sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện

suffering

n

sự đau đớn, sự đau khổ

tsunami

n

sóng thần

wash (away)

v

quét sạch

1.15 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 15: Women in society

advocate

v

chủ trương, tán thành

Age of Enlightenment

 

thời đại khai sáng

childbearing

n

việc sinh con

deep-seated

a

ăn sâu, lâu đời

discriminate

v

phân biệt đối xử

homemaking

n

việc chăm sóc gia đình

intellectual

a

thuộc trí tuệ

involvement

n

sự tham gia

look down (up)on

 

coi thường, khinh rẻ

lose contact with

 

mất liên lạc với

lose one’s temper

 

nổi giận, cáu

lose touch with

 

mất liên lạc với

neglect

v

sao lãng, bỏ bê

nonsense

n

sự vô lí, lời nói càn

philosopher

n

nhà triết học, triết gia

pioneer

n

người tiên phong

rear

v

nuôi dưỡng

rubbish

n

chuyện nhảm nhí, điều vô lí

struggle

n/v

(sự) đấu tranh

1.16 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 16: The association of Southeast Asian Nation

accelerate

(v) əkˈseləˌrāt

 

Push 

Baht

n

đồng Bạt (đơn vị tiền Thái Lan)

Buddhism

n

đạo Phật

Catholicism

n

Thiên chúa giáo La Mã

Christianity

n

đạo Cơ đốc

currency

n

đơn vị tiền tệ

diverse

a

thuộc nhiều loại khác nhau

forge

v

tạo dựng

gross domestic product (GDP)

 

tổng sản phẩm xã hội

integration

n

sự hòa nhập; hội nhập

Islam

n

đạo Hồi

justice

n

sự công bằng

namely

adv

cụ thể là; ấy là

Peso

n

đồng Pê-sô (đơn vị tiền Phi-lip-pin)

realization

n

hiện thực hóa, sự thực hiện

Ringgit

n

đồng Ring-gít (đơn vị tiền Ma-lay-xia)

series

 

loạt; chuỗi

socio-economic

a

thuộc kinh tế - xã hội

2. Bài tập về từ vựng tiếng Anh 12

1. Minh has been very enjoy doing research on _______ since he was at unniversity. 

a.biology       b. biological               c. biologist        d. Biologically

Chọn đáp án: A

2. Are you sure that girls are more _______ than boys?

a.act                 b. active                     c. action  d. Activity

Chọn đáp án: B

3. Jane is mature enough to take _______ for what she have done.

a.responsible              b. responsibility   c. responsibly       d. Irresponsible

Chọn đáp án: B

4. These easy  _______ can be effective in the short term, but they have a cost.

a.solve                       b. solvable        c. solutions       d. Solvability

Chọn đáp án: C

5. Mike was looking at his grandparents _______, waiting for recommendations.

a.obey                   b. obedience               c. obedient     d. obediently
Chọn đáp án: D

6. The polls with grandparents showed that the most of opinions were _______ of students.

a.support         b. supportive    c. supporter               d. supporting

Chọn đáp án: B

7. My father and mother both go out to work so they share the _______.

a.happiness                b. household chores c. responsibility   d. employment

Chọn đáp án: B

8. New York is home to people of many _______ cultures.

a.diverse           b. diversity       c. diversify       d. diversification

Chọn đáp án: A

9. Jack cannot make a _______ to get married to Mai or stay single until he can afford a house.

a.decide         b. decision          c. decisive               d. decisively

Chọn đáp án: B

10. Jane’s speech was such a boring speech that I fell _________  .

A.a sleep               B. sleep                         C. sleepy              D. sleepily

Chọn đáp án: A

11. Our president  said  nothing worth listening to.

A.complete  B. completing           C. completely                 D. completion

Chọn đáp án: C

12.Pedestrians on all street are supposed to walk on the    .

A.road                           B. side                      C. pavement           D. street

Chọn đáp án: C

13. Many people believe that  success in life     very largely on yourself.

A.is keen                       B. depends                 C.  lies                   D. goes

Chọn đáp án: B

14. They were so late that  they _____ had time to catch the bus.

A.nearly                B. almost               C. hardly      D. simply

Chọn đáp án: C

15.If you wish to learn a new thing, you must _____ classes.

A.follow         B. present    C. attend              D .assist

Chọn đáp án: C

16. They took _____ of the good weather and spent the day on the street.

A.chance          B. advantage    C. occasion             D. effect

Chọn đáp án: B

17.When I saw Hung, I stopped and smiled, but he _____ me and went by.

A.refused         B. omitted        C. ignored   D. denied

Chọn đáp án: C

18.Mai’s grandparents were very _____ because she was out so late that night.

A.responsible   B. sorry            C. worrying D. worried

Chọn đáp án: D

19.The doctor was on _____ in the hospital all night.

A.work                      B. alarm           C .service   D .duty

Chọn đáp án: D

20.Will you _____ me to post this lesson tomorrow?

A.remember             B .suggest        C. remind        D. mind

Chọn đáp án: C

21. As we know, most developing countries are in _____ of capital and technical assistance.

A.lack                        B .need             C. shortage             D. excess

Chọn đáp án: B

22.Minh’s school report last term was very _____ .

A.satisfying               B .fulfilling               C. satisfactory D. full

Chọn đáp án: C

23. Mai has gone to the baker’s to buy a _____ of sweet cake.

A.loaf                         B. piece            C. bit                D. packet

Chọn đáp án: A

24.My grandmother used to be a woman of great _______, but now she gets old.

a.beauty                     b. beautiful       c. beautifully              d. beautify

Chọn đáp án: A

25.Although Mai and Minh are twins, they have almost the same appearance but they are rarely in _______.

a.agree                       b. agreeable                c. agreement               d. agreeably

Chọn đáp án: C

26.The more _______ you look, the better you will feel.

a.confide           b. confident                c. confidently             d. confidence

Chọn đáp án: B

27.My grandparents will have celebrated 50 years of _______ by next week.

a.marry            b. married         c. marriageable d. marriage

Chọn đáp án: D

28.Many Asian people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation

a.sacrifice    b. sacrificed                c. sacrificial                d. sacrificially

Chọn đáp án: B

29.Most of the people would keep that physical ______ does not plays main part in how we react to the people we meet.

a.attract            b. attractive                c. attractiveness    d. attractively

Chọn đáp án: C

30.They had a ______ lunch yesterday. And Mai accepted Minh’s proposal.

a.romance   b. romantic       c. romantically d. Romanticize

Chọn đáp án: B


Mới hơn Cũ hơn

Giáo án tài liệu