1.1. Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 1: Home life: Cuộc sống gia đình
Từ mới |
Phát âm |
Nghĩa |
1. possess |
/pə'zes/ (v) |
sở hữu |
2. courage |
/'kʌridʒ/ (n) |
can đảm |
3.cherish |
/'t∫eri∫/ (v) |
trân trọng |
4. precious |
/'pre∫əs/ (a) |
giá trị |
5. entitlement |
/in'taitlmənt/ (n) |
chức cao |
6. unconditional |
/,ʌnkən'di∫ənl/ (a) |
tất cả |
7. respect |
/rɪˈspekt/ (n) |
tôn trọng |
8. value |
/ˈvæljuː/ (n) |
giá trị |
9. encourage |
/in'kʌridʒ/ (v) |
động viên |
10. shift |
∫ift (n) |
ca |
11. night shift |
naɪt ∫ift (n) |
ca đêm |
12. biologist |
bai'ɔlədʒist (n) |
Nhà sinh vật học |
13. project |
'prədʒekt (n) |
kế hoạch |
14. to join hands |
tə dʒɔɪn hændz |
Nắm tay nhau |
15. caring |
ˈkeərɪŋ (adj) |
quan tâm |
16. to take/assume the responsibility to sb for sth |
tə teɪk/ əˈsjuːm ðə ri,spɔnsə'biləti |
Chịu trách nhiệm cho ai |
17. household chores |
ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r) (n) |
việc nhà, việc vặt trong nhà |
18. to run the household |
tə rʌn ðə 'haushould |
trông nom việc nhà |
19. to leave home for school |
tə liːv həʊm fə(r) skuːl |
đến trường |
20. to rush to |
tə rʌʃ tə (v) |
xông tới, lao vào |
21. to be willing (to do sth) |
tə bi ˈwɪlɪŋ |
sẵn sàng làm cái gì |
22. to give a hand |
tə ɡɪv ə hænd |
giúp một tay |
23. eel |
i:l (n) |
con lươn |
24. eel soup |
i:l suːp |
cháo lươn |
25. attempt |
ə'tempt (n) |
cố gắng |
26. to win a place at university |
vào đại học |
|
27. to take out the garbage |
đổ rác |
|
28. mischievous |
'mist∫ivəs (adj) |
ngỗ nghịch |
29. mischief |
'mist∫if (n) |
hành động nghịch ngợm |
30. mischievously |
'mist∫ivəsli (adv) |
ngỗ nghịch |
31. obedient (to sb/sth) |
ə'bi:djənt (adj) |
Ngoan |
32. obedience |
əˈbiːdiəns (n) |
ngoan ngoãn |
33. obediently |
ə'bi:djəntli (adv) |
ngoan ngoãn |
34. hard-working |
ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ (adj) |
chăm chỉ |
35. to mend |
tə mend (v) |
sửa |
36. close-knit |
'klousnit |
thân thiết |
37. to support |
sə'pɔ:t (v) |
ủng hộ |
38. supportive of |
||
39. to share one's feeling |
Chia sẻ cảm xúc |
|
40. to come up |
Nghĩ đến |
|
41. frankly |
'fræηkli (adv) |
thật thà |
1.2. Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2: Cultural diversity: Tính đa dạng văn hóa
1. culture |
(n) /'kʌlt∫ə/ |
văn hóa |
2. cultural |
(adj) /ˈkʌltʃərəl/ |
văn hóa |
3. precede |
(v) /pri:'si:d/ |
trước đó |
4. to confide in sb |
(v) kən'faid |
Tin tưởng vào ai đó |
5. partnership |
(n) /'pɑ:tnə∫ip |
đồng hành |
6. determine |
(v) /di'tə:min/ |
quyết định |
7. determination |
(n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ |
sự quyết định |
8. sacrifice |
(v) /'sækrifais/ |
hi sinh |
9. oblige |
(v) /ə'blaidʒ/ |
bắt buộc |
10. diversity |
(n) /dai'və:siti/ |
đa dạng |
11. factor |
(n) /'fæktə/ |
yếu tố |
12. to approve |
(v) /ə'pru:v/ |
chấp nhận |
13. approval |
(n) /əˈpruːvl/ |
Acception |
14. tradition |
(n) /trə'di∫n/ |
văn hóa |
15. traditional |
(adj) /trəˈdɪʃənə/ |
văn hóa |
16. traditionally |
(adv) /trəˈdɪʃənəli/ |
Customarily |
17. to marry |
(v) /'mæri/ |
Kết hôn |
18. marriage |
(n) /'mæridʒ/ |
hôn nhân |
19. to believe in |
(v) /bɪˈliːv/ |
Tin tưởng |
20. romantic |
(adj) /rəʊˈmæntɪk/ |
lãng mạn |
21. to be attracted to |
(v) /əˈtrækt/ |
Cuốn hút |
22. attractiveness |
(n) /əˈtræktɪvnəs/ |
cuốn hút |
23. to fall in love with |
Yêu ai |
|
24. On the other hand |
mặt khác |
|
25. contractual |
(adj) /kən'træktjuəl/ |
đảm bảo |
26. bride |
(n) /braid/ |
cô dâu |
27. groom |
(n) /grum/ |
chú rể |
28. to be supposed |
(v) /səˈpəʊzd/ |
được cho là |
29. survey |
(n) /'sə:vei/ |
khảo sát |
30. surveyor |
(n) /səˈveɪə(r)/ |
tổ chức |
31. to conduct |
(v) /'kɔndʌkt/ |
tiến hành |
32. respone = answer |
(n) /ri'spɔns/ |
câu trả lời |
33. key value |
(n) /kiː ˈvæljuː/ |
giá trị cốt lõi |
34. concerned |
(adj) /kənˈsɜːnd/ |
quan tâm |
35. to maintain |
(v) /mein'tein/ |
giữ |
36. to reject |
(v) /'ri:dʒekt/ |
từ bỏ |
37. trust |
(n) /trʌst/ |
tin |
1.3 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 3: Ways of socializing: Cách hội nhập
1. social |
(adj) /'sou∫l/ |
thuộc xã hội |
2. society |
(n) /sə'saiəti/ |
xã hội |
3. to socialise |
(v) /ˈsəʊʃəlaɪz/ |
xã hội hóa |
4. to attract sb's attention |
(v) /əˈtrækt/ |
Gây sự chú ý với ai |
5. verbal |
(adj) /'və:bl/ |
oral |
6 non-verbal |
(a) /ˌnɒn ˈvɜːbl/ |
Văn bản |
7. informal |
(adj) /in'fɔ:ml/ |
Friendly |
8. formal |
(adj) /'fɔ:ml/ |
trịnh trọng |
9. informality |
(n) /in'fɔ:mliti/ |
sự thân mật |
10. nod |
(v) /nɒd/ |
Affirmation |
11. approach |
(v) /ə'prout∫/ |
Reach |
12. communication |
(n) /kə,mju:ni'kei∫n/ |
Contact |
13. to communicate |
(v) /kə'mju:nikeit/ |
giao tiếp |
14. common |
(adj) /ˈkɒmən/ |
popular |
15. to wave |
(v) /weɪv/ |
vẫy tay |
16. to raise one's hands |
(v) /reɪz/ |
giơ tay |
17. signal |
(n) /'signəl/ |
gesture |
18. to get off |
(v) |
xuống (xe) |
19. to get on |
(v) |
lên (xe) |
20. to be excited |
(v) /ɪkˈsaɪtɪd/ |
happy |
21. to jump up and down |
(v) /dʒʌmp/ |
nhảy lên |
22. instance |
(n) /'instəns/ |
example |
23. for instance |
/'instəns/ |
ví dụ, chẳng hạn |
24. obvious |
(adj) /'ɒbviəs/ |
rõ ràng, hiển nhiên |
25. obviously |
(adv) /'ɒbviəsli/ |
rõ ràng, hiển nhiên |
26. appropriate |
(adj) /ə'proupriət/ |
proper |
27. choice |
(n) /t∫ɔis/ |
selection |
28. to choose –chose-chosen |
(v) /tʃuːz/ |
select |
29. to pass |
(v) /pɑːs/ |
đi qua |
30. to catch one's eye |
(v) /kætʃ/ |
bắt gặp ánh mắt của ai |
31. slightly |
(adj) /'slaitli/ |
lightly |
32. to whistle |
(v) /wisl/ |
húyt sáo |
33. to rude to sb |
(v) /ruːd/ |
khiếm nhã, bất lịch sự với ai |
1.4 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 4: School education system
compulsory |
(adj) /kəmˈpəlsərē/ |
required |
core |
(n) kôr |
Main |
curriculum |
(n) kəˈrikyələm |
course |
certificate |
(n)/ sərˈtifəkət/ |
license |
educate |
(v) /ˈedʒ.ə.keɪt/ |
learn |
nursery |
(n) ˈnərs(ə)rē |
school |
kindergarten |
(n) /ˈkɪn.dər.ˌɡɑːr.tᵊn/ |
mẫu giáo |
general education |
giáo dục phổ thông |
|
primary education |
giáo dục tiểu học |
|
secondary education |
giáo dục trung học |
|
parallel |
(adj) ˈperəˌlel |
song song, tương đương |
lower secondary school |
trường trung học cơ sở |
|
upper secondary school |
trường trung học phổ thông |
1.5 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 5: Higher education
1. campus |
(n) ['kæmpəs] |
Khu trường |
2. challenge |
(v) (n) ['t∫ælindʒ] |
trial |
3. challenging |
(adj) |
demanding |
4. blame |
(v) [bleim] |
fault |
5. to blame sb/ sth for/ on sth |
chịu trách nhiệm về cái gì |
|
6. to daunt |
(v) [dɔ:nt] |
nản chí |
7. daunting |
(adj) ['dɔ:ntiη] |
làm nản chí |
8. scary |
(adj) ['skeəri] |
frightening |
9. mate |
(n) [meit] |
friend |
10. roommate |
(n) /ˈruːmmeɪt/ |
bạn cùng phòng |
11. to apply for |
(v) [ə'plai] |
nộp đơn |
12. application form |
(n) /ˌæplɪˈkeɪʃn fɔːm/ |
tờ đơn |
13. applicant |
(n) ['æplikənt] |
người nộp đơn |
14. to explain to sb for sth |
[iks'plein] |
giải thích với ai về điều gì |
15. to fight back tears |
(v) |
gạt nước mắt |
16. all the time |
(adv) |
always |
17. degrees Celsius |
(n) [di'gri:z ['selsiəs] |
độ C |
18. midterm |
(n) ['midtə:m] |
giữa năm học (giữa học kỳ I) |
19. to graduate from |
(v) ['grædʒuət] |
tốt nghiệp |
20. graduation |
(n) /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ |
sự tốt nghiệp |
21. academically |
(adv) [,ækə'demikəli] |
về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết |
22. the Advanced Engineering |
khoa công trình nâng cao |
|
23. tremendous |
(a) /tri'mendəs/ |
ghê gớm; to lớn |
1.6 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 6: Future job
1. vacancy |
(n) ['veikənsi] |
Job |
2. resume |
(n) [ri'zju:m] |
Lý lịch |
3. recommendation |
(n) [,rekəmen'dei∫n] |
đề xuất |
4. jot down |
(v) [dʒɔt daun] |
ghi lại tóm tắt |
5. keenness |
(n) [ki:nnis] |
Enjoy |
6. be keen on sth/ doing sth |
(v) [ki:n] |
= Interested in |
7. qualification |
(n) [,kwɔlifi'kei∫n] |
certificate |
8. interview |
(n) ['intəvju:] |
cuộc phỏng vấn |
9. interviewer |
(n) ['intəvju:ə] |
người phỏng vấn |
10. interviewee |
(n) ['intəvju:’i:] |
người được phỏng vấn |
11. casual clothes |
(n) ['kæʒjuəl klouđz] |
quần áo bình thường |
12. honest |
(adj) ['ɔnist] |
trung thực |
13. honesty |
(n) ['ɔnisti] |
trung thực |
14. self-confident |
(adj) [,self'kɔnfidənt] |
tự tin |
15. nervous |
(adj) ['nə:vəs] |
lo lắng |
16. sense of humour |
(n) /ˈhjuːmə(r)/ |
Funny |
17. to avoid |
(v) [ə'vɔid] |
tránh |
18. to prepare for |
(v) [pri'peə] |
chuẩn bị cho |
19. preparation |
(n) /ˌprepəˈreɪʃn/ |
sự chuẩn bị |
20. stressful |
(adj) [‘stresfl] |
Căng thẳng |
21. particularly |
(adv) [pə,tikju'lærəli] |
Especially |
22. some pieces of advice |
(n) /ədˈvaɪs/ |
một vài lời khuyên |
23. to reduce |
(v) [ri'dju:s] |
decrease |
24. to create |
(v) [kri:'eit] |
form |
25. to find out |
(v) |
explore |
26. as much as possible |
/ˈpɒsəbl/ |
càng nhiều càng tốt |
27. candidate |
(n) ['kændidit] |
người ứng tuyển |
28. school certificate = academic certificate |
(n) /səˈtɪfɪkət/ |
bằng cấp |
29. previous |
(adj) ['pri:viəs] |
before |
30. to employ |
(v) [im'plɔi] |
work |
31. employer |
(n) /ɪmˈplɔɪə(r)/ |
boss |
32. employee |
(n) /ɪmˈplɔɪiː/ |
worker |
33. employed |
(adj) /ɪmˈplɔɪd/ |
được thuê |
34. employment |
(n) [im'plɔimənt] |
|
35. In addition to |
/əˈdɪʃn/ |
bonus |
36. neatly |
(adv) [‘ni:tli] |
gọn gàng |
37. formally |
(adv) ['fɔ:mlli] |
chính thức, trang trọng |
38. to concentrate on |
(v) ['kɔnsntreit] |
Pay attention to |
39. to make real effort |
(v) /ˈefət/ |
hết sức cố gắng |
40. technical |
(adj) ['teknikl] |
chuyên môn |
41. aspect |
(n) ['æspekt] |
factor |
42. to stress |
(v) [stres] |
nhấn mạnh |
43. enthusiasm |
(n) [in'θju:ziæzm] |
Enjoy |
44. sense of responsibility |
(n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ |
ý thức trách nhiệm |
1.7 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligent
1. stagnant |
(adj) ['stægnənt] |
trì trệ |
2. inflation |
(n) [in'flei∫n] |
sự lạm phát |
3. eliminate |
(v) [i'limineit] |
delete |
4. to eliminate sth/sb from sth |
(v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ |
|
5. subsidy |
(n) ['sʌbsidi] |
sự bao cấp |
6. intervention |
(n) [,intə'ven∫n] |
sự can thiệp |
7. state intervention |
(n) /steɪt ,intə'ven∫n/ |
sự can thiệp của nhà nước |
8. dissolve |
(v) [di'zɔlv] |
giải tán, giải thể |
9. substantial |
(adj) [səb'stæn∫əl] |
đáng kể, lớn |
10. dominate |
(v) ['dɔmineit] |
chi phối, thống trị |
11. commitment |
(n) [kə'mitmənt] |
lời hứa, lời cam kết |
12. reform |
(v) [ri'fɔ:m] |
cải tổ, cải cách |
13. to lead a life |
(v) /liːd/ |
sống một cuộc sống |
14. to improve |
(v) [im'pru:v] |
cải tiến, cải thiện |
15. situation |
(n) [,sit∫u'ei∫n] |
tình hình |
16. measure |
(n) ['meʒə] |
biện pháp |
17. to promote |
(v) [prə'mout] |
đẩy mạnh |
18. to develop |
(v) [di'veləp] |
phát triển |
19. development |
(n) /dɪˈveləpmənt/ |
sự phát triển |
20. developed country |
(n) /dɪˈveləpt ˈkʌntri/ |
nước phát triển |
21. developing country |
(n) /dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntri/ |
nước đang phát triển |
22. under-developed country |
(n) /ˈʌndə(r) dɪˈveləpt ˈkʌntri/ |
nước kém phát triển |
23. constantly |
(adv) ['kɔnstəntli] |
thường xuyên, liên tục |
24. to carry out |
(v) /ˈkæri/ |
tiến hành |
25. to be aware of |
(v) /əˈweə(r)/ |
có ý thức về |
26. National Congress |
(n) /ˈkɒŋɡres/ |
Đại Hội toàn quốc |
27. to initiate |
(v) [i'ni∫iit] |
bắt đầu |
28. overall |
(adj) ['ouvərɔ:l] |
toàn diện |
29. renovation |
(n) [,renə'vei∫n] |
sự đổi mới |
30. to restructure |
(v) [,ri:'strʌkt∫ə] |
cơ cấu lại, sắp xếp lại |
31. to raise |
(v) [reiz] |
nâng lên |
32. sector |
(n) ['sektə] |
khu vực |
33. priority |
(n) [prai'ɔrəti] |
quyền ưu tiên |
34. namely |
(adv) ['neimli] |
cụ thể là |
35. to produce |
(v) ['prɔdju:s] |
sản xuất |
36. production |
(n) [prə'dʌk∫n] |
sự sản xuất |
37. product |
(n) ['prɔdəkt] |
sản phẩm |
38. productivity |
(n) /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ |
năng suất |
39. consumer goods |
(n) [kən'sju:mə gudz] |
hàng tiêu dùng |
40. trade relation |
(n) /treɪd rɪˈleɪʃn/ |
mối quan hệ thương mại |
41. to encourage |
(v) [in'kʌridʒ] |
khuyến khích |
42. domestic |
(adj) [də'mestik] |
nội địa |
43. to invest |
(v) [in'vest] |
đầu tư |
44. investment |
(n) /ɪnˈvestmənt/ |
sự đầu tư, vốn đầu tư |
45. subsequent |
(n) ['sʌbsikwənt] |
đến sau, xảy ra sau |
46. to reaffirm |
(v) ['ri:ə'fə:m] |
tái xác nhận |
47. administrative |
(adj) [əd'ministrətiv] |
hành chính |
48. guideline |
(n) ['gaidlain] |
nguyên tắc chỉ đạo |
49. to adopt |
(v) [ə'dɔpt] |
chấp nhận, thông qua |
50. Land Law |
(n) |
luật đất đai |
51. Enterprises Law |
(n) /ˈentəpraɪz/ |
Luật doanh nghiệp |
52. to lay – laid – laid |
(v) |
đặt |
1.8 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 8: Life in the future
burden |
(n) /ˈbərdn/ |
gánh nặng |
pessimistic |
(a)/ˌpesəˈmistik/ |
bi quan |
optimistic |
(a) /ˌäptəˈmistik/ |
lạc quan |
terrorist |
(n)/ˈterərəst/ |
quân khủng bố |
labour-saving |
a |
tiết kiệm sức lao động |
methane |
n |
metan |
micro-technology |
n |
công nghệ vi mô |
telecommunications |
(n) /ˌtɛ.lɪ.kə.ˌmjuː.nə.ˈkeɪ.ʃən/ |
viễn thông |
unexpected |
(a)ˌənəkˈspektəd |
bất ngờ, không mong đợi |
contribute (to) |
v |
đóng góp (vào) |
incredible |
(a) inˈkredəb(ə)l |
không thể tin được |
centenarian |
(n) /ˌsentnˈerēən/ |
người sống tới trăm tuổi |
eternal |
(a) əˈtərn(ə)l |
vĩnh cửu, vĩnh hằng |
eradicated |
(a)/əˈradəˌkādəd/ |
bị tiêu hủy, thủ tiêu |
space-shuttle |
n |
phi thuyền không gian, con thoi |
1.9 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 9: Deserts
1. almost |
/ˈɔːlməʊst/ (adv) |
hầu như, gần như |
2. acacia |
/əˈkeɪʃə/ (n) |
cây keo |
3. arid |
/ˈærɪd/ (adj) |
khô cằn |
4. antelope |
/ˈæntɪləʊp/ (n) |
nai sừng tấm |
5. aerial survey |
/ˈeəriəl/ ˈsɜːveɪ/ |
cuộc khảo sát trên không |
6. desert |
/ˈdezət/ (n) |
sa mạc |
7. dessert |
/dɪˈzɜːt/ (n) |
món ăn tráng miệng |
8. enormous |
/ɪˈnɔːməs/ (adj) |
to lớn, khổng lồ |
9. enormously |
/ɪˈnɔːməsli/ (adv) |
|
10. exploration |
/ˌekspləˈreɪʃn/ (n) |
thám hiểm, khám phá |
11. exploratory |
/ɪkˈsplɒrətri/ (adj) |
|
12. explore |
/ɪkˈsplɔː(r)/ (v) |
|
13. mystery |
/ˈmɪstri/ (n) |
sự bí ẩn, sự huyền bí |
14. mysterious |
/mɪˈstɪəriəs/ (adj) |
huyền bí, bí ẩn |
15. name |
/neɪm/ (v) (n) |
gọi tên, đặt tên |
16. sand |
/sænd/ (n) |
cát |
17. sandy |
/ˈsændi/ (adj) |
nhiều cát |
18. range |
/reɪndʒ/ (n) |
dãy, hàng (núi, đồi,…) |
19. remain |
/rɪˈmeɪn/ (v) |
vẫn cứ, vẫn là |
20. expedition |
/ˌekspəˈdɪʃn/ (n) |
sự thám hiểm |
21. expeditionary |
/ekspəˈdɪʃənri/ (adj) |
có tính thám hiểm |
22. route |
/ruːt/ (n) |
hành trình, đi theo đường |
23. network |
/ˈnetwɜːk/(n) |
mạng lưới |
24. hummock |
/ˈhʌmək/ (n) |
gò, đống |
25. grass |
/ɡrɑːs/ (n) |
cỏ (cỏ tươi) |
26. slope |
/sləʊp/ (n) |
độ dốc, dốc nghiêng |
27. steep |
/stiːp/ (adj) |
dốc đứng |
28. corridor |
/ˈkɒrɪdɔː(r)/(n) |
hành lan, đường rìa |
29. spinifex |
(n) |
cỏ spinifex (có lá nhọn) |
30. dune |
/djuːn/ (n) |
đống, đụn |
31. separated |
/ˈsepəreɪtɪd/ (adj) |
Có tính tách biệt |
32. separate |
/ˈseprət/ (v) |
Tách biệt nhau |
33. separation |
/ˌsepəˈreɪʃn/ (n) |
Sự ngăn cách, sự chia cắt, ly thân |
34. shrub land |
vùng đất có cây bụi thấp mọc |
|
35. salt |
/sɔːlt/ (n) |
muối |
36. salted |
(adj) |
|
37. firewood |
/ˈfaɪəwʊd/ (n) |
củi nhóm lửa, củi đốt, củi |
38. camel |
/ˈkæml/ (n) |
con lạc đà |
39. jackal |
/ˈdʒækl/ (n) |
chó hoang mạc |
40. eucalyptus |
/ˌjuːkəˈlɪptəs/ (n) |
cây khuynh diệp |
41. cactus |
/ˈkæktəs/ (n) |
cây xương rồng |
42. date palm |
(n) |
cây cọ, cây chà là |
43. crocodile |
/ˈkrɒkədaɪl/ (n) |
con cá sấu |
44. lizard |
/ˈlɪzəd/ (n) |
con thằn lằn |
45. goat |
/ɡəʊt/ (n) |
con dê |
46. rabbit |
/ˈræbɪt/ (n) |
con thỏ |
47. blanket |
/ˈblæŋkɪt/ (n) |
cái mền, cái chăn |
48. extend |
/ɪkˈstend/ (n) |
mở rộng (phạm vi) |
49. extension |
/ɪkˈstenʃn/ (n) |
sự mở rộng (phạm vi) |
50. oases |
/əʊˈeɪsɪs/ (n) |
ốc đảo |
1.10 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 10: Endangered species
1. be driven to the verge of… |
|
bị đầy đến bờ của….. |
2. biologist |
(n) [bai'ɔlədʒist] |
nhà sinh vật học |
3. deforestation |
(n) [di,fɔris'tei∫n] |
sự phá rừng |
4. derive (from) |
(v) [di'raiv] |
bắt nguồn từ |
5. enact |
(v) |
ban hành (đạo luật) |
6. leopard |
(n) ['lepəd] |
con báo |
7. parrot |
(n) |
con vẹt |
8. reserve |
(n) [ri'zə:v] (v) |
khu bảo tồn dự trữ |
9. urbanization |
(n) [,ə:bənai'zei∫n] |
sự đô thị hoá |
10. vulnerable |
(a) ['vʌlnərəbl] |
dễ bị tổn thương |
11. wildlife |
(n) ['waildlaif] |
động vật hoang dã |
12. endanger |
(v) [in'deindʒə(r)] |
gây nguy hiểm |
13. danger |
(n) ['deindʒə] |
mối đe doạ,sự nguy hiểm |
14. extinction |
(n) [iks'tiçk∫n] |
tuyệt chủng |
15. globe |
(n) [gloub] |
quả cầu |
16. global |
(adj) ['gloubəl] |
toàn cầu |
17. damage |
(v) (n) |
gây tổn hại sự thiệt hại |
18. contaminate |
(v) |
làm bẩn, làm nhiễm (bệnh) |
19. fertile |
(adj) ['fə:tail] |
màu mỡ |
20. awareness |
(a) |
nhận thức về ai/cái gì |
21. conservation |
(n) [,kɔnsə:'vei∫n] |
sự bảo tồn |
22. survive |
(v) [sə'vaiv] |
sống sót; còn lại |
23. essential |
(adj) (n) |
cần thiết, chủ yếu yếu tố cần thiết |
24. context |
(n) ['kɔntekst] |
bối cảnh, ngữ cảnh |
25. occur |
(v) [ə'kɜ:(r)] |
t́ìm thấy, xuất hiện |
26. utilization |
(n) [,ju:təlai'zei∫n] |
sự tận dụng |
1.11 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 11: Books
1. bit |
(n) [bit] |
miếng, mẩu |
2. Chew |
(v) [t∫u:] |
nhai |
3. digest |
(v) ['daidʒest] |
tiêu hoá |
4. Fascinating |
(a) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ |
hấp dẫn, quyến rũ |
5. personality |
(n) [,pə:sə'nỉləti] |
tính cách, lịch thiệp |
6. Swallow |
(v) ['swɔlou] |
nuốt |
7. reunite |
(v) [,ri:ju:'nait] |
đoàn tụ |
8. Taste |
(v) [teist] |
nếm |
9. unnoticed |
(a) [,ʌn'noutist] |
không để ý thấy |
10. Wilderness |
(n) ['wildənis] |
vùng hoang dã |
11. literature |
(n) ['litrət∫ə] |
văn học |
12. Advantage |
(n) [əd'vɑ:ntidʒ] |
lợi thế |
13. discovery |
(n) [dis'kʌvəri] |
sự khám phá ra |
14. Comprehension |
(n) [,kɔmpri'hen∫n] |
sự nhận thức |
15. inspirational |
(a)[,inspə'rei∫ənl] |
gây cảm hứng |
16. Judgment |
(n) ['dʒʌdʒmənt] |
phán quyết |
17. horizon |
(n) [hə'raizn] |
đường chân trời, tầm nhìn |
18. Mental |
(a) ['mentl] |
(thuộc) trí tuệ |
19. assimilate |
(v) [ə'simileit] |
tiêu hoá |
20. Expertise |
(n) [,ekspə'ti:z] |
sự tinh thông |
21. self-esteem |
(n) [,self i'sti:m] |
lòng tự trọng |
22. well-read |
(n) /ˌwel ˈred/ |
uyên bác |
23. deadening |
(n) ['dedəniç] |
sự tiêu hủy |
24. freezer |
(n) ['fri:zə] |
máy ướp lạnh |
25. forecast |
(v) ['fɔ:kɑ:st] |
dự đoán |
26. submit |
(v) [səb'mit] |
quy phục |
27. first of all |
|
trước hết |
28. organize |
(v) ['ɔ:gənaiz] |
tổ chức |
29. element |
(n) ['elimənt] |
yếu tố |
30. whatever |
(a) /wɒtˈevə(r)/ |
bất cứ thứ gì |
31. explain |
(v) [iks'plein] |
giải thích |
32. identify |
(v) [ai'dentifai] |
nhận ra, nhận dạng |
33. solution |
(n) [sə'lu:∫n] |
phương án, lời giải |
34. non-fiction |
(n) /ˌnɒn ˈfɪkʃn/ |
chuyện về người thật việc thật |
35. compare |
(v) [kəm'peə] |
so sánh |
36. biography |
(n) /baɪˈɒɡrəfi/ |
tiểu sử |
37. Craft |
(n) /krɑːft/ |
thủ công |
38. Science fiction |
(n) /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn/ |
Khoa học viễn tưởng |
39. romance |
(n) /rəʊˈmæns/ |
sách lãng mạn |
40. thriller |
(n) /ˈθrɪlə(r)/ |
truyện giật gân, ly kỳ |
41. wizard |
(n) /ˈwɪzəd/ |
thầy phù thủy |
42. witty |
(adj) /ˈwɪtɪ/ |
dí dỏm |
43. wittiness |
(n) /ˈwɪtinəs/ |
sự hóm hỉnh |
44. wittily |
(adv) /ˈwɪtɪli/ |
hóm hỉnh |
1.12 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 12: Water sport
synchronized swimming |
|
bơi nghệ thuật |
tie |
n |
trận hòa |
vertical |
a |
phương thẳng đứng |
windsurfing |
n |
môn thể thao lướt ván buồm |
water polo |
n |
môn bóng nước |
1.13 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 13: The 22nd Sea Games
podium |
n |
bục danh dự (thể thao) |
point |
n |
thời điểm; thời gian |
pole vaulting |
n |
nhảy sào |
precision |
n |
độ chính xác |
present |
v |
trao tặng |
rival |
n |
đối thủ, địch thủ |
scoreboard |
n |
bảng điểm |
1.14 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 14: International organization
advocate |
v |
tán thành, ủng hộ |
appalled |
a |
a |
appeal |
v |
kêu gọi |
catastrophe |
n |
tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn |
dedicated |
a |
cống hiến |
disaster-stricken |
a |
bị thiên tai tàn phá |
headquarters |
n |
sự chỉ huy, tổng hành dinh |
epidemic |
n |
dịch bệnh, nạn dịch |
hesitation |
n |
sự do dự |
impartial |
a |
công bằng, không thiên vị, vô tư |
initiate |
v |
khởi sự |
initiative |
n |
sự khởi đầu, sự khởi xướng |
mission |
n |
sứ mệnh, nhiệm vụ |
mount |
v |
nâng lên |
relief |
n |
sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện |
suffering |
n |
sự đau đớn, sự đau khổ |
tsunami |
n |
sóng thần |
wash (away) |
v |
quét sạch |
1.15 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 15: Women in society
advocate |
v |
chủ trương, tán thành |
Age of Enlightenment |
|
thời đại khai sáng |
childbearing |
n |
việc sinh con |
deep-seated |
a |
ăn sâu, lâu đời |
discriminate |
v |
phân biệt đối xử |
homemaking |
n |
việc chăm sóc gia đình |
intellectual |
a |
thuộc trí tuệ |
involvement |
n |
sự tham gia |
look down (up)on |
|
coi thường, khinh rẻ |
lose contact with |
|
mất liên lạc với |
lose one’s temper |
|
nổi giận, cáu |
lose touch with |
|
mất liên lạc với |
neglect |
v |
sao lãng, bỏ bê |
nonsense |
n |
sự vô lí, lời nói càn |
philosopher |
n |
nhà triết học, triết gia |
pioneer |
n |
người tiên phong |
rear |
v |
nuôi dưỡng |
rubbish |
n |
chuyện nhảm nhí, điều vô lí |
struggle |
n/v |
(sự) đấu tranh |
1.16 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 16: The association of Southeast Asian Nation
accelerate |
(v) əkˈseləˌrāt
|
Push |
Baht |
n |
đồng Bạt (đơn vị tiền Thái Lan) |
Buddhism |
n |
đạo Phật |
Catholicism |
n |
Thiên chúa giáo La Mã |
Christianity |
n |
đạo Cơ đốc |
currency |
n |
đơn vị tiền tệ |
diverse |
a |
thuộc nhiều loại khác nhau |
forge |
v |
tạo dựng |
gross domestic product (GDP) |
|
tổng sản phẩm xã hội |
integration |
n |
sự hòa nhập; hội nhập |
Islam |
n |
đạo Hồi |
justice |
n |
sự công bằng |
namely |
adv |
cụ thể là; ấy là |
Peso |
n |
đồng Pê-sô (đơn vị tiền Phi-lip-pin) |
realization |
n |
hiện thực hóa, sự thực hiện |
Ringgit |
n |
đồng Ring-gít (đơn vị tiền Ma-lay-xia) |
series |
|
loạt; chuỗi |
socio-economic |
a |
thuộc kinh tế - xã hội |
2. Bài tập về từ vựng tiếng Anh 12
1. Minh has been very enjoy doing research on _______ since he was at unniversity.
a.biology b. biological c. biologist d. Biologically
Chọn đáp án: A
2. Are you sure that girls are more _______ than boys?
a.act b. active c. action d. Activity
Chọn đáp án: B
3. Jane is mature enough to take _______ for what she have done.
a.responsible b. responsibility c. responsibly d. Irresponsible
Chọn đáp án: B
4. These easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
a.solve b. solvable c. solutions d. Solvability
Chọn đáp án: C
5. Mike was looking at his grandparents _______, waiting for recommendations.
a.obey b. obedience c. obedient d. obediently
Chọn đáp án: D
6. The polls with grandparents showed that the most of opinions were _______ of students.
a.support b. supportive c. supporter d. supporting
Chọn đáp án: B
7. My father and mother both go out to work so they share the _______.
a.happiness b. household chores c. responsibility d. employment
Chọn đáp án: B
8. New York is home to people of many _______ cultures.
a.diverse b. diversity c. diversify d. diversification
Chọn đáp án: A
9. Jack cannot make a _______ to get married to Mai or stay single until he can afford a house.
a.decide b. decision c. decisive d. decisively
Chọn đáp án: B
10. Jane’s speech was such a boring speech that I fell _________ .
A.a sleep B. sleep C. sleepy D. sleepily
Chọn đáp án: A
11. Our president said nothing worth listening to.
A.complete B. completing C. completely D. completion
Chọn đáp án: C
12.Pedestrians on all street are supposed to walk on the .
A.road B. side C. pavement D. street
Chọn đáp án: C
13. Many people believe that success in life very largely on yourself.
A.is keen B. depends C. lies D. goes
Chọn đáp án: B
14. They were so late that they _____ had time to catch the bus.
A.nearly B. almost C. hardly D. simply
Chọn đáp án: C
15.If you wish to learn a new thing, you must _____ classes.
A.follow B. present C. attend D .assist
Chọn đáp án: C
16. They took _____ of the good weather and spent the day on the street.
A.chance B. advantage C. occasion D. effect
Chọn đáp án: B
17.When I saw Hung, I stopped and smiled, but he _____ me and went by.
A.refused B. omitted C. ignored D. denied
Chọn đáp án: C
18.Mai’s grandparents were very _____ because she was out so late that night.
A.responsible B. sorry C. worrying D. worried
Chọn đáp án: D
19.The doctor was on _____ in the hospital all night.
A.work B. alarm C .service D .duty
Chọn đáp án: D
20.Will you _____ me to post this lesson tomorrow?
A.remember B .suggest C. remind D. mind
Chọn đáp án: C
21. As we know, most developing countries are in _____ of capital and technical assistance.
A.lack B .need C. shortage D. excess
Chọn đáp án: B
22.Minh’s school report last term was very _____ .
A.satisfying B .fulfilling C. satisfactory D. full
Chọn đáp án: C
23. Mai has gone to the baker’s to buy a _____ of sweet cake.
A.loaf B. piece C. bit D. packet
Chọn đáp án: A
24.My grandmother used to be a woman of great _______, but now she gets old.
a.beauty b. beautiful c. beautifully d. beautify
Chọn đáp án: A
25.Although Mai and Minh are twins, they have almost the same appearance but they are rarely in _______.
a.agree b. agreeable c. agreement d. agreeably
Chọn đáp án: C
26.The more _______ you look, the better you will feel.
a.confide b. confident c. confidently d. confidence
Chọn đáp án: B
27.My grandparents will have celebrated 50 years of _______ by next week.
a.marry b. married c. marriageable d. marriage
Chọn đáp án: D
28.Many Asian people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation
a.sacrifice b. sacrificed c. sacrificial d. sacrificially
Chọn đáp án: B
29.Most of the people would keep that physical ______ does not plays main part in how we react to the people we meet.
a.attract b. attractive c. attractiveness d. attractively
Chọn đáp án: C
30.They had a ______ lunch yesterday. And Mai accepted Minh’s proposal.
a.romance b. romantic c. romantically d. Romanticize
Chọn đáp án: B