TRỌN BỘ QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG
ANH DỄ NHỚ NHÂT
QUY TẮC 1: Đa số các Danh từ và Tính từ 2 âm tiết có trọng âm chính nhấn
vào ÂM 1
(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là DANH từ
hay Tính từ)
– ‘mountain
– ‘evening
– ‘carpet
– ‘silent
– ‘complex
* Nhưng có nhiều ngoại lệ – vì còn phụ thuộc Cấu
Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa – nên chỉ lấy làm tham khảo và xem lại Quy tắc
11:ma’chine, can’teen, co’rrect,
QUY TẮC 2: Đa số các Động từ và Giới từ 2 âm tiết có trọng âm chính nhấn
vào ÂM 2:
(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là Động từ
; và phải nắm hết các Giới từ thông dụng)
– en’joy
– co’llect
– a’llow
– main’tain
– a’mong
– bet’ween
– a’side
* Nhưng có nhiều ngoại lệ – vì còn phụ thuộc Cấu
Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa – nên
chỉ lấy làm tham khảo và xem lại Quy tắc 11:
‘under, ‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter ,
‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow…
QUY TẮC 3: Với các từ có chứa: a any/ some teen/y ow
Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng “a” và sau nó là 1
Phụ Âm hoặc 2 phụ âm giống nhau (-ll, –
pp, -ss …) thì trọng âm thường vào âm tiết thứ
2:
(với điều kiện nó phải phát âm là âm /ə/)
– a’bout
– a’gree
– a’gain
– a’llow
– a’ppoint
– a’ssign
các từ ghép với ANY và SOME đứng ở đầu có trọng
âm rơi vào ANY và SOME
– ‘anywhere
– ‘somehow
Các từ chỉ SỐ LƯỢNG nhấn trọng âm vào chính âm –
TEEN, và sẽ trọng âm ở từ đầu tiên
nếu kết thúc bằng đuôi – Y:
– thir’teen
– four’teen
– ‘twenty
– ‘thirty
Các từ có đuôi -OW – ngoại trừ theo quy tắc ở
trên – thường không có trọng âm vào đuôi
này mà ở các âm còn lại. (với điều kiện phiên âm
của nó là /əʊ/)
– ‘shallow ‘hollow ‘borrow ‘follow
* ngoại trừ: be’low
QUY TẮC 4: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU ĐÂY sẽ có trọng âm rơi vào âm
NGAY TRƯỚC nó.
-ety (so’ciety)
-ity (natio’nality)
-ion / -tion (invi’tation)
-sion (pre’cision)
-cial (arti’ficial)
-ious (in’dustrious)
-eous (cou’rageous)
-ian (li’brarian)
-ior (su’perior)
-iar (fa’miliar)
-ience (ex’perience)
-iency (e’fficiency)
-ient (con’venient)
-ier (‘premier)
-ial (arti’ficial)
-ical (his’torical)
-ible (incompre’hensible)
-ic (his’toric) ) (ngoại trừ: ‘politic, ‘arabic,
a’rithmetic, ‘catholic)
-ics (aero’nautics) (ngoại trừ: ‘politics)
-logy (bi’ology)
-sophy/ -metry (phi’losophy , ge’ometry
-graphy / -grapher (ge’ography / pho’tographer)
-ance (‘entrance)
-ish (de’molish)
QUY TẮC 5: DANH TỪ GHÉP thường có trọng âm rơi vào ÂM 1:
– ‘raincoat (áo mưa) = rain + coat
– ‘teacup (cốc trà) = tea + cup
– ‘film-maker (nhà làm phim) = film + maker
– ‘bookshop (hiệu sách) = book + shop
– ‘snowstorm (bão tuyết) = snow + storm
QUY TẮC 6: với TÍNH TỪ GHÉP:
* Nếu Tính từ ghép có từ đầu là 1 DANH TỪ thường
có trọng âm rơi vào ÂM 1.
‘home-sick (nhớ nhà) = home + sick
‘car-sick (say xe) = car + sick
‘praiseworthy (đáng khen) = praise (sự khen
ngợi) + worthy (xứng đáng)
‘lightning-fast (nhanh như chớp) = lightning
(chớp) + fast (nhanh)
* Nếu Tính Từ Ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay
trạng từ hoặc kết thúc bằng VP2 thì
trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2.
bad-‘tempered (nóng tính) = bad + tempered
short-‘sighted (cận thị, thiển cận) = short +
sighted
well-‘informed (cung cấp thông tin tốt) = well +
inform.
QUY TẮC 7: ĐỘNG TỪ GHÉP và TRẠNG TỪ GHÉP có trọng âm chính nhấn vào từ thứ
2:
ill-‘treat (ngược đãi) = ill (xấu) + treat (đối
xử)
down’stream (ngược dòng) = down (đi xuống) +
stream (dòng)
QUY TẮC 8: các từ kết thúc bằng: – ATE, – CY, -TY, -PHY, -GY, -AL
* Nếu thuộc từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn
vào từ thứ 1. ‘foggy ‘fancy
* Nếu thuộc từ có 3 âm tiết hoặc nhiều hơn 3 âm
tiết thì trọng âm nhấn vào âm 3 từ cuối lên
tức là cách các đuôi này 1 âm = TRỌNG ÂM + 1 âm
nữa + 5 ĐUÔI NÀY.
com’municate e’mergency ‘certainty phy’losophy
tech’nology traditional
* Ngoại trừ: ‘accuracy , ‘intimacy
QUY TẮC 9: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU thì trọng âm nhấn ở CHÍNH NÓ:
–ade (lemo’nade)
-ee (guaran’tee)
-ese (Chi’nese)
-eer (pion’eer)
-ette (ciga’rette)
-oo (bam’boo)
-oon (after’noon)
-ain (nếu là Động từ) (main’tain)
-esque (pictu’resque)
-aire (millio’naire)
-mental / -mentary (environ’mental ,
docu’mentary)
-ever (when’ever)
– self/ selves (my’self, them’selves)
-sist (in’sist)
-vent (e’vent)
—>>> Ngoại trừ: ‘coffee com’mitee
em’ploy’ee (từ này có thể âm 2 hoặc âm 3).
QUY TẮC 10: Đa số TIỀN TỐ và HẬU TỐ không làm thay đổi vị trí trọng âm của
TỪ GỐC
– ‘happy => un’happy
– ‘courage => dis’courage
– de’velop => de’velopment
– at’tract => at’tractive
—>>> Ngoại trừ: ‘understatement,
‘underground
* các TIỀN TỐ phổ biến thuộc dạng này:
in- (im-, il-, ir-), un-, dis, de-, non-, en-,
re-, over-, pre-, under-
* các HẬU TỐ phổ biến thuộc dạng này:
-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly,
-er/or/ant/ist, -ish, -ive, -ise/-ize, ment, -ness, -ship, -hood.
***** LƯU Ý !
Các quy tắc tiếp sau đây liên quan đến PHIÊN ÂM
– chỉ dành cho các bạn đã rành phiên âm.
<=> tức là: nếu nhìn từ: COMPUTER
thì biết nó là: /kəmˈpjuːtə(r)/ – giả cầy là:
cơm-píu-tờ
=> các bạn yếu phiên âm hay từ vựng yếu chắc
là KHOAI !
Thuật Ngữ Phiên Âm
* Nguyên Âm Ngắn
– gồm 2 âm chủ yếu:
/ə/ (đọc là Ơ)
/i/ (đọc là i – ngắn hơi)
* Nguyên Âm Dài:
/iː/ /ɔː/ /ɑː/ /ɜː/ /uː/
* Nguyên Âm Đôi:
/eɪ/ /aɪ/ /əʊ/ /ɔɪ/ /aʊ/ /ɪə/ /eə/ /ʊə/
* Phụ Âm:
/p/ /t/ /d/ /k/ /b/ /g/ /f/ /s/ /z/ /ʃ/ /h/ /v/
/r/ /m/ /θ/ /ð/ /n/ /l/ /ʒ/ /dʒ/ /ŋ/ /tʃ/ /w/
/j/
(không thể kịp hướng dẫn phát âm – đành theo
kinh nghiệm của bọn em thôi)
QUY TẮC 11: Những âm không có hoặc hiếm khi có trọng âm:
* Âm /ə/ KHÔNG BAO GIỜ có Trọng âm.
– about /əbaʊt/ => chắc chắn âm 2
* âm /ɪ/ luôn nhường trọng âm cho các âm khác
(ngoại trừ âm /ə/)
– happy /hæpi/ => chắc chắn âm 1.
+ Khi có 2 hay nhiều âm /ɪ/ đi cùng nhau thì âm
đầu luôn ưu tiên nhận trọng âm.
– visit /ˈvɪzɪt/
– finish /ˈfɪnɪʃ/
=> những Danh từ và Tính từ có âm đầu là 1
trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 2 <=>
chúng không theo Quy tắc 1.
– correct /kəˈrekt/
– police /pəˈliːs/
– account /əˈkaʊnt/
=> Tương tự với Động từ – nếu âm 2 là 1 trong
2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 1 <=>
chúng không theo quy tắc 2.
enter /ˈentə(r)/
practise /ˈpræktɪs/
open /ˈəʊpən/
QUY TẮC 12: với Động từ 3 âm tiết:
* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu: âm cuối là Nguyên
Âm Dài hay Nguyên Âm Đôi và âm
tiết thứ 2 là Nguyên Âm Ngắn.
– exercise / ‘eksəsaiz/ – kết thúc = nguyên âm
đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.
– compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ – kết thúc = nguyên
âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.
+ Ngoại trừ: entertain /ˌentə(r)ˈteɪn/ – nó theo
nguyên tắc âm 3 bên dưới.
* Trọng âm rơi vào âm 2: nếu âm cuối là 1 Nguyên
Âm ngắn hoặc kết thúc là 1 Phụ Âm
hoặc không có phụ âm thì trọng âm rơi vào âm 2.
– encounter /iŋ’kauntə/ – âm ngắn và kết thúc
không có phụ âm.
– determine /di’t3:min/ – âm /n/ là âm kết thúc
câu
* Trọng âm rơi vào âm 3 nếu: âm cuối kết thúc
bởi 2 phụ âm:
– comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ – kết thúc = 2 phụ
âm /nd/
QUY TẮC 13: Với Danh từ và Tính từ 3 âm tiết.
* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu:
+ Nếu âm thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm thứ 2
cũng chứa nguyên âm ngắn ; hoặc âm
cuối kết thúc = 2 phụ âm ; hoặc âm cuối là 1 âm
dài (cái này có vài ngoại lệ)
– emperor / `empərə/ , contrary /ˈkɒntrəri/ – âm
2 và âm 3 là nguyên âm ngắn.
– architect /ˈɑː(r)kɪˌtekt/ – âm 3 có 2 phụ âm
/kt/
– exercise /ˈeksə(r)saɪz/ – âm cuối là âm dài
+ Nếu âm 2 là nguyên âm ngắn và âm 1 không phải
nguyên âm ngắn:
– atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ – âm 2 là nguyên âm
ngắn
– habitat /ˈhæbɪtæt/ – âm 2 là nguyên âm ngắn
* Trọng âm rơi vào ÂM 2 nếu:
+ Nếu nguyên âm đầu là 1 nguyên âm ngắn và âm 2
chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi ;
hoặc nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn hay
nguyên âm đôi và âm thứ 2 chứa nguyên âm
dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm 2
;
– banana /bəˈnɑːnə/ – âm đầu là âm ngắn và âm 2
là âm dài.
– diaster / di`za:stə/ – âm cuối là nguyên âm
ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài
+ Nếu âm tiết cuối chứa một nguyên âm ngắn hoặc
/əu/ và âm ngay trước đó chứa một nguyên
âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bởi hai
phụ âm thì trọng âm sẽ chuyển sang âm tiết
thứ hai này.
– disaster /di’zɑ:stə/ – âm cuối là âm ngắn và
âm 2 là âm dài
– potato /pə`teitəu/ – âm cuối và âm thứ 2 là
nguyên âm đôi /ei/ và /əu/
– mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ – âm 2 là nguyên âm dài
và âm cuối là âm đôi
QUY TẮC 14: quy tắc này không chính thống lắm, nhưng cũng có thể dùng khi
“bí quá làm liều”
Một số Tính Từ và Danh từ 4 âm tiết – trừ khi
thuộc các quy tắc đã nói ở trên – thường có
trọng âm rơi vào âm 2:
– e’conomy
– sig’nificant
– in’telligent
QUY TẮC 15: NHỮNG NGOẠI LỆ
* Có nhiều cái không tìm ra quy tắc hoặc chúng
là ngoại lệ của các quy tắc trên thì ta cho vào
đây. Có nhiều cái do THUẬN MIỆNG nữa !
Cái này TỰ NẠP thôi. Nhiều cái phải TỰ NHỚ theo
cách riêng của mình.
‘understatement – không theo quy tắc 10
‘admirable /ˈædm(ə)rəb(ə)l/ – không theo quy tắc
10 <=> không
tra phiên âm là không biết nó bị biến âm.
‘preview – không theo quy tắc 10
underground – không theo quy tắc 10
‘agriculture – biết thế !
‘supervisor – biết thế !
BÀI TẬP
Cứ làm 5 câu lại tra đáp án 1 lần. Khi xem đáp
án nhớ quay trở lại các quy tắc để nhớ lâu hơn.
Câu 1: A. equality B. difficulty C. simplicity
D. discovery
Câu 2: A. tenant B. common C. rubbish D. machine
Câu 3: A. animal B. bacteria C. habitat D.
pyramid
Câu 4: A. writer B. teacher C. builder D. career
Câu 5: A. company B. atmosphere C. customer D.
employment
Câu 6: A. considerate B. community C.
circumstance D. photographer
Câu 7: A. remote B. receive C. prevent D. recent
Câu 8: A. opposite B. geography C. geometry D.
endanger
Câu 9: A. scenery B. location C. atmosphere D.
festival
Câu 10: A. attend B. appear C. anthem D. apply
Câu 11: A. particular B. economy C. communicate
D. unemployment
Câu 12: A. physicist B. property C. inventor D.
president
Câu 13: A. offer B. persuade C. apply D. reduce
Câu 14: A. potential B. understand C. recommend
D. volunteer
Câu 15: A. preferential B. congratulate C.
development D. preservative
Câu 16: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D.
mosquito
Câu 17: A. abnormal B. initial C. innocent D.
impatient
Câu 18: A. significant B. convenient C.
fashionable D. traditional
Câu 19: A. catastrophe B. agriculture C.
dictionary D. supervisor
Câu 20: A. settle B. protect C. compose D.
relate
Câu 21: A. adventure B. advantage C. advertise
D. adverbial
Câu 22: A. imagine B. inhabit C. continue D.
disappear
Câu 23: A. periodic B. electric C. contagious D.
suspicious
Câu 24: A. organism B. prevention C. attraction
D. engagement
Câu 25: A. popularity B. politician C.
documentary D. laboratory
Câu 26: A. represent B. permanent C. sentiment
D. continent
Câu 27: A. future B. involve C. prospect D.
guidance
Câu 28: A. accuracy B. fabulous C. immediate D.
optimist
Câu 29: A. facilitate B. intimacy C. participate
D. hydrology
Câu 30: A. reduction B. popular C. romantic D.
financial
ĐÁP ÁN
Khi tra cứu đáp án – thấy nó ghi là quy tắc mấy
thì quay lại quy tắc đó xem. Qua
vài lần giở đi giở lại quy tắc là nhớ.
ví dụ: equality /ɪˈkwɒləti/ – quy tắc 4
=> quy lại xem Quy tắc 4 thì hóa ra từ này âm
2 là theo quy tắc đuôi -ITY có trọng âm ngay trước nó.
Câu 1. B
equality /ɪˈkwɒləti/ – quy tắc 4
difficulty /ˈdɪfɪk(ə)lti/ – quy tắc 11
simplicity /sɪmˈplɪsəti/ – quy tắc 4
discovery /dɪˈskʌv(ə)ri/ – quy tắc 10 và quy tắc
11
Câu 2. D
tenant /ˈtenənt/ – quy tắc 1 và 11
common /ˈkɒmən/ – quy tắc 1 và 11
rubbish /ˈrʌbɪʃ/ – quy tắc 1 và 11
machine /məˈʃiːn/ – ngoại lệ của quy tắc 1.
Câu 3. B
animal /ˈænɪm(ə)l/ – quy tắc 1 và quy tắc 13
bacteria /bækˈtɪəriə/ – quy tắc 14 hoặc quy tắc
15
habitat /ˈhæbɪtæt/ – quy tắc 13
pyramid /ˈpɪrəmɪd/ – quy tắc 13 và quy tắc 14
Câu 4. D
writer /ˈraɪtə(r)/ – quy tắc 1 và quy tắc 11
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ – quy tắc 1 và quy tắc 11
builder /ˈbɪldə(r)/ – quy tắc 1 và quy tắc 11
career /kəˈrɪə(r)/ – quy tắc 9
Câu 5. D
company /ˈkʌmp(ə)ni/ – quy tắc 11 và quy tắc 13
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ – quy tắc 13
customer /ˈkʌstəmə(r)/ – quy tắc 13
employment /ɪmˈplɔɪmənt/ – quy tắc 2 và quy tắc
10
Câu 6. C
considerate /kənˈsɪd(ə)rət/ – quy tắc 8
community /kəˈmjuːnəti/ – quy tắc 5
circumstance /ˈsɜː(r)kəmstəns/ – quy tắc 11 và
quy tắc 13
photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ – quy tắc 12
Câu 7. D
remote /rɪˈməʊt/ – quy tắc 11
receive /rɪˈsiːv/ – quy tắc 2
prevent /prɪˈvent/ – quy tắc 2
recent /ˈriːs(ə)nt/ – quy tắc 1
Câu 8. A
oposite /ˈɒpəzɪt/ – quy tắc 11
geography /dʒiːˈɒɡrəfi/ – quy tắc 4
geometry /dʒiːˈɒmətri/ – quy tắc 4
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ – quy tắc 10
Câu 9. B
scenery /ˈsiːnəri/ – quy tắc 13
location /ləʊˈkeɪʃ(ə)n/ – quy tắc 4
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ – quy tắc 13
festival /ˈfestɪv(ə)l/ – quy tắc 14
Câu 10. C
attend /əˈtend/ – quy tắc 2 và quy tắc 3
appear /əˈpɪə(r)/ – quy tắc 2 và quy tắc 3
anthem /ˈænθəm/ – quy tắc 1
apply /əˈplaɪ/ – quy tắc 2 và quy tắc 3
Câu 11. D
particular /pə(r)ˈtɪkjʊlə(r)/ – quy tắc 14
economy /ɪˈkɒnəmi/ – quy tắc 14
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ – quy tắc 8
unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ – quy tắc 10 và
quy tắc 2
Câu 12. C
physicist /ˈfɪzɪsɪst/ – quy tắc 14
property /ˈprɒpə(r)ti/ – quy tắc 14
inventor /ɪnˈventə(r)/ – quy tắc 2 và quy tắc 10
president /ˈprezɪdənt/ – quy tắc 14
Câu 13. A
offer /ˈɒfə(r)/ – quy tắc 11
persuade /pə(r)ˈsweɪd/ – quy tắc 2 và quy tắc 11
apply /əˈplaɪ/ – quy tắc 2 và quy tắc 11
reduce /rɪˈdjuːs/ – quy tắc 2 và quy tắc 11
Câu 14. A
potential /pəˈtenʃ(ə)l/ – quy tắc 4
understand /ˌʌndə(r)ˈstænd/ – quy tắc 12
recommend /ˌrekəˈmend/ – quy tắc 12
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ – quy tắc 9
Câu 15. A
preferential /ˌprefəˈrenʃ(ə)l/ – quy tắc 4
congratulate /kənˈɡrætʃʊleɪt/ – quy tắc 8
development /dɪˈveləpmənt/ – quy tắc 10
preservative /prɪˈzɜː(r)vətɪv/ – quy tắc 14
Câu 16. D
elephant /ˈelɪfənt/ – quy tắc 13
dinosaur /ˈdaɪnəˌsɔː(r)/ – quy tắc 13
buffalo /ˈbʌfələʊ/ – quy tắc 13
mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ – quy tắc 13
Câu 17. C
abnormal /æbˈnɔː(r)m(ə)l/ – quy tắc 10 (Ab- là
Tiền tố và từ gốc là normal)
initial /ɪˈnɪʃ(ə)l/ – quy tắc 4
innocent /ˈɪnəs(ə)nt/ – quy tắc 11 và quy tắc 13
impatient /ɪmˈpeɪʃ(ə)nt/ – quy tắc 10 và quy tắc
11
Câu 18. C
significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ – quy tắc 14
convenient /kənˈviːniənt/ – quy tắc 4
fashionable /ˈfæʃ(ə)nəb(ə)l/ – quy tắc 11 và quy
tắc 10
traditional /trəˈdɪʃ(ə)nəl/ – quy tắc 8
Câu 19. A
catastrophe /kəˈtæstrəfi/ – quy tắc 14
agriculture /ˈæɡrɪˌkʌltʃə(r)/ – quy tắc 15
dictionary /ˈdɪkʃən(ə)ri/ – quy tắc 11
supervisor /ˈsuːpə(r)ˌvaɪzə(r)/ – quy tắc 15
Câu 20. A
settle /ˈset(ə)l/ – quy tắc 11
protect /prəˈtekt/ – quy tắc 2
compose/kəmˈpəʊz/ – quy tắc 2
relate /rɪˈleɪt/ – quy tắc 2
Câu 21. C
adventure /ədˈventʃə(r)/ – quy tắc 11
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ – quy tắc 11
advertise /ˈædvə(r)taɪz/ – quy tắc 12
adverbial /ədˈvɜː(r)biəl/ – quy tắc 4
Câu 22. D
imagine /ɪˈmædʒɪn/ – quy tắc 12
inhabit /ɪnˈhæbɪt/ – quy tắc 12
continue /kənˈtɪnjuː/ – quy tắc 12
disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ – quy tắc 4 và quy tắc
11
A
periodic /ˌpɪəriˈɒdɪk/ – quy tắc 4
electric /ɪˈlektrɪk/ – quy tắc 4
contagious /kənˈteɪdʒəs/ – quy tắc 4
suspicious /səˈspɪʃəs/ – quy tắc 4 và quy tắc 14
A
organism /ˈɔː(r)ɡəˌnɪz(ə)m/ – quy tắc 15
prevention /prɪˈvenʃ(ə)n/ – quy tắc 2 và quy tắc
10
attraction /əˈtrækʃ(ə)n/ – quy tắc 2 và quy tắc
10
engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/
D
popularity /ˌpɒpjʊˈlærəti/ – quy tắc 4
politician /ˌpɒləˈtɪʃ(ə)n/ – quy tắc 4
documentary /ˌdɒkjʊˈment(ə)ri/ – quy tắc 9
laboratory /ləˈbɒrət(ə)ri/ – quy tắc 15 và quy
tắc 11
A
represent /ˌreprɪˈzent/ – quy tắc 12
permanent /ˈpɜː(r)mənənt/ – quy tắc 13
sentiment /ˈsentɪmənt/ – quy tắc 13
continent /ˈkɒntɪnənt/ – quy tắc 13
B
future /ˈfjuːtʃə(r)/ – quy tắc 1
involve /ɪnˈvɒlv/ – quy tắc 2
prospect /ˈprɒspekt/ – quy tắc 1
guidance /ˈɡaɪd(ə)ns/ – quy tắc 1 và quy tắc 12
C
accuracy /ˈækjʊrəsi/ – quy tắc 15 và ngoại lệ
quy tắc 9
fabulous /ˈfæbjʊləs/ – quy tắc 15
immediate /ɪˈmiːdiət/ – quy tắc 13
optimist /ˈɒptɪmɪst/ – quy tắc 13
Câu 29. B
facilitate /fəˈsɪləteɪt/ – quy tắc 8
intimacy /ˈɪntɪməsi/ – quy tắc 15 và ngoại lệ
quy tắc 8
participate /pɑː(r)ˈtɪsɪpeɪt/ – quy tắc 8
hydrology /haɪˈdrɒlədʒi/ – quy tắc 4
Câu 30. B
reduction /rɪˈdʌkʃ(ə)n/ – quy tắc 2 + quy tắc 10
+ quy tắc 11
popular /ˈpɒpjʊlə(r)/ – quy tắc 15
romantic /rəʊˈmæntɪk/ – quy tắc 4
financial /faɪˈnænʃ(ə)l/ – quy tắc 4