Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải |
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Cách dùng
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1
2. Cấu trúc
Thể | Động từ tobe | Động từ thường |
---|---|---|
Khẳng định |
(+) S + am/is/are + …. Trong đó: I + am We, You, They + are He, She, It + is Ví dụ: He is a student. |
S + V(e/es) + …… *Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; … – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;… – Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does; have-has….. Ví dụ: I usually get up early. |
Phủ định |
(-) S + am/is/are + not + …. Ví dụ: I am not a doctor. | S + do/ does + not + V(ng.thể) Ví dụ: I don’t like chicken. |
Nghi vấn (?) | *Yes/No question: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ví dụ: - Are they your friends? - No. they aren’t. *Wh- question: Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ví dụ: - Who are you? - I am your teacher. |
*Yes/No question: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. Ví dụ: - Do you often go to bed late? - Yes, I do. *Wh- question: Wh + do/ does(not) + S + V (ng.thể)….? Ví dụ: - Why don’t you go there? - Because I am busy. |
Lưu ý:
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất:
- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Một số từ chỉ mức độ thường xuyên khác:
- Every day, every week, every month, every year,……. (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Chia động từ trong ngoặc ở Thì hiện tại đơn.
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your children?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
Task 2. Chọn đáp án đúng.
1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Task 3. Điền trợ động từ để câu mang nghĩa phủ định.
1. I ………. like tea.
2. He ………. play football in the afternoon.
3. You ………. go to bed at midnight.
4. They……….do homework on weekends.
5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ……….finish work at 8 p.m.
7. Our friends ………. live in a big house.
8. The cat ………. like me.
Task 4. Chuyển sang câu phủ định.
1. She feeds the animals. - She __________________ the animals.
2. We take photos. - We ______________ photos.
3. Sandy does the housework every Thursday. - Sandy _____________ the housework every Thursday.
4. The boys have two rabbits. - The boys ___________ two rabbits.
5. Simon can read English books. - Simon ___________ read English books.
6. He listens to the radio every evening. - She ___________ to the radio every evening.
7. Annie is the best singer of our school. - Annie __________ the best singer of our school.
8. The children are at home. - The children ___________ at home.
9. The dog runs after the cat. - The dog __________ after the cat.
10. Lessons always finish at 3 o'clock. - Lessons _________________ at 3 o'clock.
Task 5. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. She (not study) ………. on Saturday.
2. He (have) ………. a new haircut today.
3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)……….Literature.
7. My sister (wash)……….dishes every day.
8. They (not/ have)……….breakfast every morning.
Task 6. Viết lại câu hoàn chỉnh từ những từ đã cho.
Eg: They / wear suits to work? ⇒ Do they wear suits to work?
1. She / not / sleep late at the weekends
2. we / not / believe the Prime Minister
3. you / understand the question?
4. David / want some coffee?
5. when / she / go to her Chinese class?
6. why / I / have to clean up?
7. they / not / work late on Fridays
8. she / have three daughters
Task 7. Hoàn thành các câu hỏi sau.
1. How/ you/ go to school/ ?
___________________________________ ?
2. what/ you/ do/ ?
___________________________________ ?
3. where/ John/ come from/ ?
___________________________________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___________________________________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___________________________________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___________________________________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
___________________________________ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
___________________________________ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
___________________________________ ?
Task 8. Hoàn thành cách câu sau
1. ....... Jack like eating hamburgers? ⇒ Yes, ........
2. ....... you get up early on Sundays? ⇒ No, ........
3. ....... the students always work hard for the exam? ⇒ No, ........
4. ....... the train leave at noon every day? ⇒ Yes, ........
5. ....... he often play the guitar? ⇒ No, ........
6. ....... they take a taxi to school every morning? ⇒ Yes, ........
7. ....... Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? ⇒ No, ........
8. ....... water boil at 100 degrees Celsius? ⇒ Yes, ........
Task 9. Chia các động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.
My cousin, Peter (have)...........a dog. It (be)...........an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)...........Kiki and it (like)...........eating pork. However, it (never/ bite)...........anyone; sometimes it (bark)...........when strange guests visit. To be honest, it (be)...........very friendly. It (not/ like)...........eating fruits, but it (often/ play)...........with them. When the weather (become)...........bad, it (just/ sleep)...........in his cage all day. Peter (play)...........with Kiki every day after school. There (be)...........many people on the road, so Peter (not/ let)...........the dog run into the road. He (often/ take)...........Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)...........naughty, but Peter loves it very much.
Task 10. Hoàn thành cách câu sau với từ trong ngoặc
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
⇒
2. He (stay) up late? (sometimes)
⇒
3. I (do) the housework with my brother. (always)
⇒
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
⇒
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
⇒
6. You (go) shopping? (usually)
⇒
7. She (cry). (seldom)
⇒
8. My father (have) popcorn. (never)
⇒