WORD FORM
1. Những vị trí của danh từ
· Đầu câu làm
chủ ngữ
: S (noun) + V
· Sau tính từ : ADJ. + NOUN
· Sau mạo từ:
A/ AN / THE + NOUN
· Sau sở hữu : MY/ HIS/ HER/ OUR…/ NOUN’S + NOUN
· Sau danh từ
khác tạo thành một cụm danh từ : NOUN
NOUN
· Sau giới từ :
OF / IN …+ NOUN / V-ING
2. Vị trí của tính từ
· Sau tobe :
BE + ADJ
· Sau Linking
verb : FIND / FEEL/ BECOME/ REMAIN /
MAKE + ADJ.
· Trước danh
từ:
ADJ. + NOUN
· Sau trạng
từ :
ADV + ADJ. / V3/ED
3. Vị trí của trạng từ
· Đứng đầu
câu tách khỏi câu = dấu phẩy : ADV, S+
V
· Trước hoặc
sau động từ : (ADV) + V + (ADV)
· Trước tính
từ : ADV + ADJ. / V3/ED
· Đứng cuối 1 câu hoàn chỉnh :
S+ V +(O) ADV
4. Vị trí của động từ
· Sau chủ ngữ: S + V (chia thì và ngôi cho phù hợp với
chủ ngữ và câu)
· Sau to : To + Vo
· Sau modal
verb : modal verb(can/ could/ should/
must) + Vo