COMPARISON
: SO SÁNH
DẠNG SO
SÁNH |
CÔNG THỨC |
SO SÁNH
BẰNG |
AS + ADJ./ ADV + AS The
same + Noun + as |
SO SÁNH
HƠN |
-
ADJ./ ADV
+ ER + THAN ( tính từ/ trạng từ 1
âm tiết) -
MORE +
ADJ./ ADV + THAN (tính từ/ trạng từ 2 âm tiết trở lên) |
SO SÁNH
NHẤT |
-
ADJ./ ADV
+ EST (tính từ/ trạng từ 1 âm tiết) -
THE MOST
+ ADJ./ ADV (tính từ/ trạng từ 2 âm tiết trở lên) |
SO SÁNH
ĐỒNG TIẾN Càng
....thì càng ..... |
-
THE + SO SÁNH
HƠN ____, THE + SO SÁNH HƠN
_____ -
Sau THE
có thể là ADJ./ ADV / NOUN (nhưng
không động từ) |
SO SÁNH
LŨY TIẾN Càng ngày
càng ..... |
-
ADJ./ ADV
+ ER and ADJ. / ADV + ER (tính từ/ trạng từ 1 âm tiết) -
MORE and MORE + ADJ./ ADV (tính
từ/ trạng từ 2 âm tiết trở lên) |
So sánh
có số lần/ số đếm |
-
TIMES (số lần) + AS + ADJ/ ADV AS -
NUMBER (số đếm) + SO SÁNH HƠN …. |
* những
tính từ/ trạng từ bất quy tắc :
Good/ well à better the best
Bad/ badly à worse the worst
Far àfarther the
farthest
Much/ many à more the most
Little àless the
least
* những
tính từ 2 âm tiết tận cùng bằng Y , OW, ET , ER, LE à DÙNG trong so sánh hơn và so sánh nhất như Tính Từ
Ngắn ( 1 âm tiết)
Ex: happy à happier the
happiest
Busy
à busier the
busiest
Simple à simpler the
simplest
Narrow ànarrower the
narrowest
Clever à cleverer the
cleverest